Fill in the blank.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Practice - Fill the blank with although/ despite/ in spite of
1. ______Although___________ we are a small company, we sell almost a hundred machines a month.
2. _______ In spite of ________all the difficulties, the project started on time and was a success.
3. _______ Although _______________we were warned against doing so, we went ahead with the project.
4. __ Despite ___his lack of experience, he became a successful businessman
5. __ Despite _______being by far the oldest player, he scored three goals.
6. _____ Although _________he's a millionaire, he drives a second-hand car
7. _____ Although _________it rained a lot, I enjoyed the holiday
8. ____ Despite _______working for the company for six months now, he never seems to know what to do
9. ___ Despite __________my warnings, he went to Colombia.
10. ___ Although _________she didn't want to see The Lord of the Rings, she enjoyed it in the end.
11. ____ Despite ________being bad at pool, she beat him three times in a row
12. She decided to go abroad for a year_____ in spite of ___________ loving her boyfriend very much.
13. He went on holiday to Thailand______ despite _______________ the expensive airfare
14. I phone my brother in Thailand using Skype nearly every day
______ in spite of _____________the time difference.
15. The best things in life are free, __ although __________ love is often very expensive.
since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been
=> She has been extremely quiet since her husband died.
Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.
Đáp án: has been
since then: kể từ đó
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had
=> However, I have had no trouble with my car since then.
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.
Đáp án: have had
yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:
write => has written
not finish => has not finished
=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.
Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.
Đáp án: has written – has not finished
Đáp án:
1. village
2. motorbike
3. boat
4. peacock
5. zoo
6. countryside