K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2020

nhớ trả lời nhé lớp 4 thôi không có từ lớp 5 đâu nha

4 tháng 12 2020
Comicbook nha em.
24 tháng 2 2019

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

30 tháng 1 2017

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

2 tháng 3 2019

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

20 tháng 8 2018

1 A film is more interesting than a play

2 She is more talkative than her sister

3 A bed is more comfortable than a chair

4 My caculator is more epensive than your caculator

5 This exercise is more difficult than that exercise

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)   1.    is/ my/ this/ school?   ...................................................................................................................................   2.    thu’s / is/ small/ house.   ...................................................................................................................................   3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/...
Đọc tiếp

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

 

1.    is/ my/ this/ school?

 

...................................................................................................................................

 

2.    thu’s / is/ small/ house.

 

...................................................................................................................................

 

3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.

 

...................................................................................................................................

 

4.    book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.

 

...................................................................................................................................

 

5.    on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.

 

...................................................................................................................................

 

6.    housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?

 

...................................................................................................................................

 

7.    from/ I / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.

 

...................................................................................................................................

 

8.    o’clock/ at/ go/ I / bed/ ten.

 

...................................................................................................................................

 

9.    tuesday/ have/ we/ history/ on.

 

...................................................................................................................................

 

10. friday/ on/ does/ lan/ math/ have?

 

...................................................................................................................................

11. get up / breakfast / time / father / and / your / have / what / does ?

 

....................................................................................................................................

 

12. country / it’s / in / house / the / is / small / Ha’s / and .

 

....................................................................................................................................

 

13 cities / there / country / how / are / your / in / many ?

 

....................................................................................................................................

 

14. island/ get/ did/ family/ how/ your/ to/ Phu Quoc/?

 

....................................................................................................................................

 

15. every / school / Jane / morning / eight / to / o’clock / goes / at .

 

.........................................................................................................................................

16. you / How  / learn / do / English / ? /

………………………………………………………………………………………?

17. read / Do / you / books / your / free time / in / ? /

………………………………………………………………………………………?

18. lessons / How / you / today / have / many  / do / ? /

………………………………………………………………………………………?

19. you / Did / to / go / party / the / ? /

………………………………………………………………………………………?

 

20. holiday / where / go / you / did / on / ?

……………………………………………………………………………………..?

 thank you 

7
27 tháng 12 2023

Mình chỉ làm vài câu thôi nhé!

4.There is a book in the desk

8.I go bed at ten o'clock

1.This is my school

16.How do you learn English?

18.How many do you have lessons today

19.Did you go to the party?

27 tháng 12 2023

Mình bổ sung thêm nhé

9.We have history on Tuesday

2.Thu's is small house

21 tháng 7 2017

1.aerobics

2.often jog

21 tháng 7 2017

Sắp xếp lại trật tự các từ

1 roeabsic=> aerobics

2 entof jog=> often jog

3 tháng 4 2022

1. She wears new clothes at Tet.

2. I get lucky money from my parents

3. When is the National Teacher's day?

3 tháng 4 2022

nhanh v :))

1. how often do you do morning exercise?

2. What is the main character like?

24 tháng 12 2021

how often do you do morning exercise?

 What is the main character like?

14 tháng 7 2017

UNHYGR=>HUNGRY

14 tháng 7 2017

1: UNHYGR \(\Rightarrow\) HUNGRY

7 tháng 11 2019

1.Dùng hiện tại tiếp diễn để:
---->diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp trước.
Exercise:He is going to spend his vacation in Hawaii.
Exercise:Michelle is going to begin medical school next year.
Exercise:The movie "Zenith" is going to win several Academy Awards.
2."be going to+ infinitive"
----> diễn tả 1 dử định hay 1 quyết định sẽ làm trong tương lai gần(không được sắp xếp trước)
* Go/come không dùng với thì này mà phải dùng thì hiện tại tiếp diễn
Exercise:She is going to have a meeting this week.
Exercise:I am going to sell this old car.
Exercise:We are going to visit our grandparents next week.
------> diễn tả 1 dự đoán dựa vào tình huống hay bằng chứng ở hiện tại.
Exercise: The sky is very black. It is going to rain
Exercise:A: I have trouble in money.
B: Don’t worry. I will help you.
Exercise 1. Choose the correct option in brackets.
Exercise 2. Put the verbs in the brackets in the present progressive or be going to.
Exercise 3. Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.

"bn có chắc ko sai đề"

8 tháng 11 2019

Đề cương cô chỉ ghi có vậy