Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.

a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Lời giải chi tiết:
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 |
Chín mươi chín: 99 | Năm mươi tám: 58 |
Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 |
Một trăm: 100. |

Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX
ĐÁP ÁN B