K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2020

aa x aa --> 100% aa --->1 KG, 1 KH

bb x Bb ---> 50% Bb : 50% bb ---> 2 KG, 2 KH

Dd x dd ---> 50% Dd : 50% dd ---> 2 KG, 2 KH

Vậy ở đời con: Số KG: 1.2.2 = 4

                        Số KH: 1.2.2 = 4

14 tháng 11 2018

Đáp án B

(1) - (1:1)1(1:1)1:1:1:1

(2) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(3) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(4) - (1:1)

(5) - (1:1)(3:1)3:1:3:1

(6) - (1:1)(1:1)1:1:1:1

26 tháng 1 2019

Các phép lai cho 4 loại kiểu hình phân ly 1:1:1:1 = (1:1:1:1) ×1×1 = (1:1) (1:1) ×1

TH1: (1:1:1:1) ×1×1 không có phép lai nào thỏa mãn

TH2: (1:1) (1:1) ×1 có các phép lai: (1), (4), (6)

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 9 2018

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, mỗi loại chiếm 25% => tỉ lệ phân li kiểu hình là  ( 1 : 1 :1 :1 ) = ( 1 : 1) ( 1 : 1 ) 1  

So sánh với đề bài ta thấy các phép lai tỏa mãn điều kiện trên là (1) , (3) , (6)

Đáp án B

21 tháng 4 2019

Đáp án D

Đây là phép lai 3 cặp tính trạng mà F1 cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = (1:1).(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

(1) aaBbDd x AaBBdd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).1.(1:1) = 1:1:1:1 → thỏa mãn

(2) AaBbDd x aabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).(1:1).(3:1 → không thỏa mãn

(3) AAbbDd x aaBbdd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

(4) aaBbDD x aabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).1 → không thỏa mãn

(5) AaBbDD x aaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn

(6) AABbdd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

Vậy có 3 phép lai thỏa mãn cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 là: 1, 3, 6

Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16

Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12

Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1  : 1 )(1  : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.

TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16

TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16

12 tháng 3 2017

Đáp án B

4 loại kiểu hình phân li theo tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3:1)(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

(1) aaBbDd x AaBBDd = (aa x Aa)(Bb x BB) (Dd x Dd) → TLKH: (1:1).1.(3:1) = 3:3:1:1 → thỏa mãn

(2) AaBbDd x aabbDd = (Aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: (1:1)(1:1)(3:1) → không thỏa mãn

(3) AAbbDd x aaBbDd = (AA x aa)(bb x Bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn

(4) aaBbDd x aabbDd = (aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn

(5) AaBbDD x aaBbDd = (Aa x aa)(Bb x Bb)(DD x Dd) → TLKH: (1:1)(3:1).1 → thỏa mãn

(6) AABbdd x AabbDd = (AA x Aa)(Bb x bb)(dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(1:1) → không thỏa mãn

→ Có 4 phép lai thỏa mãn

4 tháng 11 2018

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1        

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8

20 tháng 5 2019

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8.

14 tháng 10 2018

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1   

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8.