...................to the electricity was delayed for two hours (Connect)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền vào chỗ trống
...Connection. to the electricity was delayed for two hours (connect)
Đáp án : C
Needn’t have + past participle = đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ, nhưng lại làm thừa. Couldn’t have + past participle = chắc chắn không thể làm gì đó trong quá khứ
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space.
2. You'll meet the tour guide on your ________arrival________ at the hotel. (arrive)
3. Our post is delivered _________daily_____________except for Saturday (day)
4. Ha Long Bay was ______recognized____________by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)
5. Relax for some minutes and you'll feel more _________comfortable_____ . (comfort)
6. His parents are very _________proud_________ of him. (pride)
8. The _______flight______ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space.
2. You'll meet the tour guide on your ____arrival____________ at the hotel. (arrive)
3. Our post is delivered ____daily__________________except for Saturday (day)
4. Ha Long Bay was _______recognized___________by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)
5. Relax for some minutes and you'll feel more ____comfortable__________ . (comfort)
6. His parents are very ______proud____________ of him. (pride)
8. The __flight___________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)
ĐÁP ÁN C
Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng
C
Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.
Chọn C
Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.
Chọn D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
hadn’t P2 (thì quá khứ hoàn thành)
should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ
mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ
needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Hóa ra chúng tôi đã không cần vội vã tới sân bay bởi vì máy bay bị trì hoãn trong vài giờ
D
“need”: cần, “needn’t”: không cần, đây là động từ khuyết thiếu
“need/needn’t +V”: cần/không cần làm gì
Nếu là chỉ một hành động trong quá khứ thì V được chuyển thành have + động từ phân từ II
...Connection... to the electricity was delayed for two hours (connect)
Connection