Tìm từ miêu tả không gian
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M : tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, xa tít, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M : cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu
M : hun hút, hoăm hoẳm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
- Cánh rừng bát ngát, có vẻ bỉ hiểm.
- Bầu trời trong xanh, cao vời vợi.
- Quê ngoại bạn Hùng xa tít tẳp.
- Giếng sâu hun hút.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận... b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
những từ miêu tả ko gian là :
a) Tả chiều rộng
+ Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,...
b) Tả chiều dài (xa).
+ Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,...
+ Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c) Tả chiều cao.
+ Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợi,...
d) Tả chiều sâu.
+ Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm,..
Đất nước ta rất mênh mông rộng lớn .
Chân trời cao chót vót
nhiều từ nữa bn có thể chọn trên kia và tự đặt nhé !
1,Bát ngát: Đồng ruộng ở thôn quê thật bát ngát.
2.Chót vót: Cây cau ấy cao chót vót.
3.Thườn thượt: Con đường ấy dài thườn thượt.
4.Tít tắp: Những hàng cao su trải dài tít tắp.
5.Ngất ngưởng: Ôi Điểm thi học kì của cậu ấy cao ngất ngưởng
chi tiết: thời gian: buổi chiều tà
cảnh vật: cỏ cây hoa lá, dưới núi bên sông
không gian: Đèo Ngang
Âm thanh: quốc quốc, gia gia
cuộc sống: tiều vài chú, chợ mấy nhà \(\Rightarrow\) vắng vẻ, hoang sơ
Các từ ngữ miêu tả chiều rộng trong không gian là
Bao la , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn
Đúng chưa nè
bao la, rộng lớn, mênh mông, bát ngát, vút tầm mắt, thẳng cánh cò bay, trải dài . . .
TL:
rộng ; thoáng ; to ; mênh mông ; ....
_HT_
những từ miêu tả ko gian là :
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, vô cùng, bất tận...
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c) Tả chiều cao: chót vót, cao vút, chất ngất, vời vợi,....
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoẳm......