nêu phần nguyên và phần thập phân của số thập phân 0,005
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ba phẩy tám lăm
b) tám mươi sáu phẩy hai trăm năm mươi tư
c) một trăm hai mươi phẩy không tám.
d) không phẩy không không năm.
số 1988.67 có phần nguyên là 1988 và phần thập phân là 6/10 và 7/100.
số 0,345 có phần nguyên là 0 và phần thập phân là 3/10,4/100 và 5/1000
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.
Chúc bạn học tốt!
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089. hmmm
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
7.081 | Bảy phẩy không tám mốt | 7 | 081(phần trăm) |
trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
81,325 | tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm | 81 | 325 (phần trăm) |
Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
63 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.
99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ). 9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.
81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.
7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.
+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.
- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.
+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.
phần nguyên là 0
còn phần thập phân là \(\frac{5}{1000}\)
phần nguyên là 0
phần thập phân là 005