viết 100 động từ bất quy tắc
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
become
became
become
trở thành
come
came
come
đến
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
24
begin
began
begun
bắt đầu
drink
drank
drunk
uống
ring
rang
rung
run
ran
run
chạy
sing
sang
sung
hát
swim
swam
swum
bơi
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
build
built
built
xây dựng
36
lend
lent
lent
cho vay
37
send
sent
sent
gửi
38
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
39
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
40
lean
leant
leant
dựa vào
41
learn
learnt
learnt
học
42
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
43
keep
kept
kept
giữ
44
feed
fed
fed
cho ăn
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
meet
met
met
47
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
48
bring
brought
brought
mang lại
49
buy
bought
bought
mua
50
catch
caught
caught
bắt
51
fight
fought
fought
chiến đấu
52
teach
taught
taught
dạy
53
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
54
say
said
said
nói
55
lay
laid
laid
đặt, để
56
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
57
bind
bound
bound
buộc, trói
58
find
found
found
tìm
59
wind
wound
wound
quấn
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
60
dig
dug
dug
đào
61
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
61
swing
swung
swung
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
62
have
had
had
có
63
hear
heard
heard
nghe
64
hold
held
held
tổ chức
65
lead
led
led
dẫn
66
leave
left
left
viết khoảng 100 động từ bất quy tắc
help me!
Trong tiếng Anh có tới hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng 2/3 trong số đó lại là những từ được thêm tiền tố hoặc hậu tố vào. Vì vậy, chỉ có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc phải học.
*khuyễn mãi cho bạn 100 từ nha*
cảm ơn đã khuyến mãi cho thêm 100 từ
Viết 10 động từ bất quy tắc
buy-bought drink-drank
think-thought sing-sang
go-went eat-ate
run-ran speak-spoke
sing-sang read-read
viết 20 động từ bất quy tắc
phát thanh
các bạn coppy trên mạng cho mình động từ bất quy tắc và động từ không bất quy tắc với! mình cảm ơn
Thế tay bn ko tự copy đc à(=?
bn có tay có chân sao ko tự lm đi
Hãy viết 50 động từ bất quy tắc.
Help me!!!!!!
hãy viết giùm mk 150 động từ bất quy tắc thường gặp .
mình chỉ có bảng 91 từ thôi
k mình mình k lại băng đảng nhí
Viết 100 động từ bất quy tắc trong đó có 30 động từ âm /θ/ và 30 động từ âm /∂/ (cái âm th đọc khác âm θ đó mk ko viết được)
Giúp mình nhá thanks
khó quá
âm đó đối vs V1 , 2 hay 3 bạn ns rõ chứ thế này thì ... mk chịu hoy
viết 68 động từ bất quy tắc
=-=-=-=-=
suy nghĩ, nghĩ
bạn ơi nhiều lắm bạn bấm google. Ghi là động từ bất quy tắc nhiều lắm, bạn thích cái nào thì ghi mik ghi sợ vài câu, bạn ko thích.
Ai đồng ý thì k mik nha.
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng động từ bất quy tắc dùng để lam j?
Khi nào sử dụng BDTBQT?
BDTBQT có chia ed?
cứu
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .
Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).
Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.
Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.
Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.
cho tui một cái bảng động từ bất quy tắc ở quá khứ ( khoảng 90-100 từ )
tui cần gấp do mai thì rồi
nhưng cụ thể ở đâu bạn mà có tới khoảng 90-100 từ
Bảng xếp hạng