trình bày công thức "used to"
giúp mk với cả khẳng định , phủ định , nghi vấn nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Hiện tại đơn
*) Tobe
+) S + tobe + 0
-) S + tobe + not + 0
*) V
+) S + V(s,es) + 0
-) S + do/does + v(cinf) + 0
Susan didn't use to live in Paris
Did Susan use to live in Paris?
susan didn't use to live in Paris. ?= did susan use to live in Paris?
tóm lại là ghi cấu trúc của 2 loại đó đúng khum ?
Cấu trúc / công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
+ S + had + been + V-ing
-S + hadn’t + been + V-ing
? Had + S + been + V-ing?
Cấu trúc / công thức thì ht hoàn thành tiếp diễn
+ S + have/ has + been + V-ing
- S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
? Have / Has + S + been + V-ing
4.
(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.
(-) Danny doesn't remember to phone...
5.
(+) They do their homework...
(?) Do they do their homework...?
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
(-) My father doesn't keep the green house warm at night
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays
(-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
(-) They don’t do their homework after school.
(?) Do they do their homework after school?
(+) They do their homework after school
Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)
1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.
I will go to my school tomorrow.
My mother will buy for me some snacks.
2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.
I won't go to school in Saturday.
My father won't stay at home next week.
3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.
Will you go to school next year ?
Will you buy some food for your parents tomorrow?
Tham khảo:
Cấu trúc Used to
Khẳng định: S + used to + V
Ví dụ:
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Chúc bạn học tốt!