The printer is................guarantee so the company will repair it.
A. on B. in C. of D. under
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete each sentence with the suitable word in the box.
monitor computers freshman knob guarantee printer skeptical library bulletin board technology time-consuming
1. A _____printer ____ is a machine for printing text onto paper.
2. This machine is still under ______monitor ______ so the manufacturer wil repair it.
3. Some ____computers _____ can work 50,000 times faster than a man.
4. Some of the more _____time-consuming_______ jobs can be done by machines.
5. Adjust the _____knob ______ if the screen of the _____board ____ is too dark.
6. Harry is in the first year at university. He is a ____freshman ______.
7. They post messages on the _____bulletin ________ and find other people who want to talk about the same topic.
8. I'm rather _____ guarantee _____ about his chances of winning.
9. Many students are sitting and reading books and magazines in the ____library ____.
10. This ____skeptical ______ enables computers to read handwriting.
III.Choose the correct word to complete the sentences below
1.I am happy ........all the exam(to pass/pass/passed/passing)
2.The man....to the principal is in charge of my class (talks/ is talking / talking / to talk )
3.We.............dinner when the phone rang (are having/had/ have had/ were having )
4.Millions of Christmas cards.........every year.(send/ are sent/ are sending/ was sent)
5.He said that he........for a car company(worked/works/ is working/has worked)
6.The Pyramid of Cheops is one the seven ......of the world(Pyramids/ temples/ landmarks/ wonders)
7.Finally, we decided....to the concert (go/ to go/ going/ to be going )
8.They constructed the first and longest section of the Great Wall of China between 221 and 204 BC (designed/invemted/ built/ repaired)
9.Have you decided where..for your holidays?(go/to go/ will you go/ you went)
10.Nhi asked Nga if she ......My Son Holy Land( know /known/ knows/ knew)
11.The bike.......in China is 100 dollars. ( made/makes/ making/ to make)
12.Mr Green got up early this morning.........get to the meeting on time.(so that /in order to/ so as not to/ in order that )
13.Lan hasn't finished the letter.......(already/just/yet/ never)
14.Angkor Wat was originally built to honor a Hindu God (slowly/ gradually/ at first / immediately)
15.-I promise I won't be late for school.-........(I hope so/ Sure/ Yes,please/No,problem)
16.Do you mind..........out your cigerette?-No. of course not(putting/to put/put)
17.The Angkor Wat in Campuchia is the largest temple in the world
18.The printer is..........guarantee so the company will reapair it(on/in/of/under)
19.It's .........to travel around Vietnam(interesting/ interested/ interestingly/interestedly)
20.Japan has a big ..........industry(car- make/ car-making/ making-car/ car- to-make)
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
competent (adj): đủ khả năng, trình độ, thành thạo
A. ambitious (adj): tham vọng, khát vọng
B. unqualified (adj): không đủ trình độ
C. proficient (adj): tài giỏi, thành thạo
D. inconvenient (adj): bất tiện, thiếu tiện nghi
=> competent = proficient
Tạm dịch: Công ty sẽ chỉ sử dụng các kỹ sư thành thạo, vì vậy họ muốn xem chứng chỉ về công việc của họ cũng như các tài liệu tham khảo từ các nhà tuyển dụng trước đó
ĐÁP ÁN B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Đề bài: Xe máy của tôi không thể khởi động vào buổi sáng. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đem nó tới gara để sửa chữa.
- Đáp án A sai về mặt ngữ pháp vì "which" không thay thế cho động từ "repair"
- Đáp án B đúng cả về mặt ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa. (Cái xe máy của tôi không thể khởi động vào buổi sáng, vì vậy tôi sẽ mang nó đi sửa.)
Cấu trúc: have sb do st = get sb to do st: nhờ ai đó làm gì
Have/get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai
Đáp án A
“Xe máy tôi không thể nổ máy được vào buổi sáng. Tôí nghĩ tôi sẽ mang nó đến ga ra sửa.” Cấu trúc:
- Have sb do sth (chủ động) ~ Have sth done by sb (bị động): nhờ/ thuê ai làm gì
B, C không hợp nghĩa
D sai câu trúc
ð Đáp án A (Xe máy tôi không thể nổ máy được vào buổi sáng, cho nên tôi sẽ mang nó đi sửa.)
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Đề bài: Xe máy của tôi không thể khởi động vào buổi sáng. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đem nó tới gara để sửa chữa.
- Đáp án A sai về mặt ngữ pháp vì "which" không thay thế cho động từ "repair"
- Đáp án B đúng cả về mặt ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa. (Cái xe máy của tôi không thể khởi động vào buổi sáng, vì vậy tôi sẽ mang nó đi sửa.)
Cấu trúc: have sb do st = get sb to do st: nhờ ai đó làm gì
Have/get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai
The printer is under guarantee so the company will repair it
The printer is................guarantee so the company will repair it.
A. on B. in C. of D. under