Tìm số hữu tỉ x biết
\(x-2.\sqrt{x}=0\) ( x > hoặc = 0 )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ (x+1)(x-2) < 0 => \(\begin{cases}x+1>0\\x-2< 0\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}x+1< 0\\x-2>0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow-1< x< 2\)
b/ (x+1/2)(x-2) > 0 => \(\begin{cases}x+\frac{1}{2}>0\\x-2>0\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}x+\frac{1}{2}< 0\\x-2< 0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x< -\frac{1}{2}\\x>2\end{array}\right.\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=0\) và \(\sqrt{x}-2=0\)
\(\Rightarrow x=0\) và \(\sqrt{x}=2\)
\(\Rightarrow x=0\) và \(x=4\)
\(x=\sqrt{31-8\sqrt{15}}=\sqrt{\left(4-\sqrt{15}\right)^2}=4-\sqrt{15}\)
Biểu thức nghịch đảo của x là \(\dfrac{1}{4-\sqrt{15}}=4+\sqrt{15}\)
\(\Rightarrow x=4\pm\sqrt{15}\) là nghiệm PT \(x^2+bx+c\left(1\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}S=x_1+x_2\\P=x_1x_2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}S=8\\P=1\end{matrix}\right.\) (x1 và x2 là nghiệm của (1))
Áp dụng Viet đảo thì x là nghiệm của PT \(x^2-8x+1\)
Vậy \(b=-8;c=1\)
ĐK : \(x\ge0\)
\(x-2\sqrt{x}=0\Rightarrow x=2\sqrt{x}\)
Bình phương hai vế ta có :
\(x^2=4x\Leftrightarrow x^2-4x=0\)
\(\Rightarrow x(x-4)=0\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
Đk:\(x\ge0\)
\(x-2\sqrt{x}=0\Leftrightarrow x=2\sqrt{x}\)
Bình phương 2 vế ta có:
\(x^2=4x\Leftrightarrow x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
x - 2\(\sqrt{x}\) = 0
<=> \(\sqrt{x}\)(\(\sqrt{x}\)- 2) = 0
<=> x = 0 hoặc x = 4
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}^2-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\\sqrt{x}=2\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}}\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)
Vậy x = 0 hoặc x = 4
\(x-2\sqrt{x}=0\)
<=> \(\sqrt{x}.\sqrt{x}-2\sqrt{x}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=4\end{cases}}\)