vui vẻ la từ lá hay từ ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 :
a ) Từ khác loại là "đúng đắn" , vì "đúng đắn" không phải là tính từ .
b ) Từ khác loại là "niềm vui" , vì "niềm vui" không phải là từ chỉ trạng thái .
Câu 2 :
"Mỗi một" là từ ghép _ Đúng , vì "mỗi một" là từ ghép tổng hợp .
"Giữ gìn" không phải là từ ghép _ Đúng , vì "giữ gìn" là một từ láy .
Học tốt nhé bạn !
1)a/ "nhỏ nhắn "vì các từ khác là chỉ tính cách, từ này là chỉ hình dáng. b/ "niềm vui" vì các từ khác là tính từ, từ này là danh từ. 2) câu thứ nhất là đúng, câu thứ hai là sai
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
chúc bạn học tốt !!
xác định tác dụng của dấu phẩy trong câu:" Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng."
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.
Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha
Danh từ: sách vở, hoa lá, kệ sách
Động từ: chạy nhảy, hát hò, trò chuyện
Tính từ: hăng hái, vui vẻ, chăm chỉ
chạy nhảy,hăng hái,sách vở,hát hò,vui vẻ,chăm chỉ,hoa lá,kệ sách,trò chuyện
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
BL:
Danh từ: sách vở, hoa lá, kệ sách
Động từ: chạy nhảy, hát hò, trò chuyện
Tính từ: hăng hái, vui vẻ, chăm chỉ
vui vẻ là từ láy .
vui vẻ là từ láy âm đầu .
vui vẻ là từ láy âm đầu .
HT