tìm số dư trong phép chia A:7
A\(=\)1+2+2\(^2\)+...............................+2\(^{60}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
gọi thương của 2 phép chia là x, khi đó số A=57x+40=60x+4
<=>36=3x<=>x=12<=>A=57.12+40=724
750 - 570 = 180
SBC giảm 180
SBC đúng cần cộng thêm : 180 + 60 = 240
THƯƠNG TĂNG LÀ: 240 : 135 = 1 (105)
THƯƠNG ĐÚNG : 226 + 1 = 227
SỐ DƯ ĐÚNG 105
số chia bé nhất có thể là 45
số bị chia là : 123+45+44=5579
đáp số 5579
Bài 1:
Theo đề bài ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\) (\(q_1\) và \(q_2\) là thương trong hai phép chia)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\\a+13=9q_2+5+13=9\left(q_2+2\right)\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) và (2) suy ra: \(a+13=BC\left(4;9\right)\)
Mà \(Ư\left(4;9\right)=1\Rightarrow a+13=BC\left(4;9\right)=4.9=36\)
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\ne0\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13=36\left(k-1\right)+23\)
Vậy \(a\div36\) dư \(23\)
Câu 1
Theo bài ra ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\)(q1 và q2 là thương của 2 phép chia)
\(\Rightarrow a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\)
và \(a+13=9q_2+5+13=9.\left(q_2+2\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta có \(a+13\) là bội của 4 và 9 mà ƯC(4;9)=1
nên a là bội của 4.9=36
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13\)
\(\Rightarrow a=36.\left(k-1\right)+23\)
Vậy a chia 36 dư 23
Ta có : A=1+2+22+...+260
=(1+2+22)+(23+24+25)+...+(258+259+260)
=7+23(1+2+22)+...+258(1+2+22)
=7+23.7+...+258.7
Vì 7\(⋮\)7 nên 7+23.7+...+258.7\(⋮\)7
hay A chia cho 7 dư 0
Vậy A chia cho 7 dư 0.