canxi oxit với nước. Kết luận về TCHH và viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
- Phản ứng thế
b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)
-Phản ứng hoá hợp
d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
-Phản ứng hoá hợp
e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
-Phản ứng hoá hợp
g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
a)\(Na_2O,CO_2,SO_2,K_2O\)
b)\(Na_2O,MgO,FeO,K_2O\)
c)\(CO_2,CO,SO_2\)
PTHH
a)\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow KOH\)
b)\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
c)\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CO+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2\)
\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
2Ca + O2 -to-> 2CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
nCa(OH)2 = 14.8/74=0.2mol
Từ PTHH:
=> nCaO= 0.2 mol
=> nCa= 0.2 mol
=> mCa=a= 0.2*40=8g
Phương trình hóa học:
2Ca + O2 => 2CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
nCa(OH)2 = m/M = 14.8/74 = 0.2 (mol)
==> nCaO = 0.2 (mol) ==> nCa = 0.2 (mol)
A = mCaO = n.M = 0.2 x 56 = 11.2 (g)
\(a.4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\\ b.C+O_2\rightarrow CO_2\\ c.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ d.CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\uparrow\\ e.2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)