cho mik đề 1 tiết sinh nha lớp 7 học kì 1 nha
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
T
3 tháng 4 2017
Số học sinh giỏi học kì 2:
8 : 2/3 = 12 hs
Số học sinh giỏi học kì 1:
12 - 8 = 4 hs
Đs:
tk nha!
3 tháng 4 2017
Học kì I, số hs giỏi=2/7 số hs còn lại => HK I, số hs giỏi=2/9 số hs cả lớp
HK II, số hs giỏi=2/3 số hs còn lại => HK II, số hs giỏi=2/5 số hs cả lớp
8 bạn này ứng với 2/5-2/9=8/45( số hs cả lớp)
Số hs cả lớp là 8:8/45=45(hs)
HK I lớp đó có 45.2/9=10 hs giỏi
Đáp số: 10 hs giỏi
27 tháng 4 2016
mk có nè môn sinh với lý cậu muốn biết thì vô trang của mk
10 tháng 10 2016
VI
56. B
57.A
58. B
59. A
60. C ( Mình hk chắc lắm)
61. C
62. A ( Mình hk chắc)
63. B
64. C
65. C
VIII:
71,72,74: True
73,75: False
Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng của ĐVNS
Phân biệt đđặc đđiểm dinh dưỡng của ĐVNS
%
đđiểm
Câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
Vai trị của san hơ
%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun tròn, giun đđốt
Cấu tạo của sán lá gan
Cấu tạo của giun dẹp
%
đđiểm
câu
7.5%
0.75
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
1đ
1cau
47.5%
4,75đ
6 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Dinh dưỡng của trai sông
%
đđiểm
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
%
đđiểm
câu
5%
0.5
2 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 - Đề 1
I. Trắc nghiệm(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5. Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7. Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8. Trai hô hấp bằng:
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần Rõ: đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1…..
2…..
3…..
4…..
II. Tự luận (7đ):
1. Dinh dưỡng của sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào? (2đ)
2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? (3đ)
3. Vì sao nói san hô chủ yếu có lợi? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì?(2đ)
ok chưa bn