Exercise 1 yêu cầu một chiến lược hoặc kế hoạch cho việc học trong tương lai, không phải liệt kê các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một đoạn văn đáp ứng yêu cầu của Exercise 1:
Để đạt được kết quả học tốt, một chiến lược học hiệu quả là cần thiết. Đầu tiên, tôi sẽ xác định mục tiêu học tập cụ thể và rõ ràng. Bằng cách đặt ra những mục tiêu cụ thể, tôi có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được mục tiêu đó.
Tiếp theo, tôi sẽ xây dựng một lịch học linh hoạt và có kế hoạch. Tôi sẽ phân chia thời gian hợp lý cho việc học, nghiên cứu và ôn tập. Đồng thời, tôi cũng sẽ đảm bảo rằng tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi và giải trí để duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.
Một yếu tố quan trọng khác trong chiến lược học của tôi là sử dụng các phương pháp học phù hợp với kiểu học của bản thân. Tôi sẽ tìm hiểu và áp dụng các phương pháp học như ghi chú, làm bài tập, thảo luận nhóm hoặc sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường hiệu quả học tập.
Hơn nữa, tôi sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô giáo và bạn bè. Tôi sẽ không ngại hỏi thêm khi gặp khó khăn và tận dụng các nguồn tư liệu học tập có sẵn. Tôi cũng sẽ tham gia vào các nhóm học tập hoặc câu lạc bộ để chia sẻ kiến thức và học hỏi từ những người khác.
Cuối cùng, tôi sẽ đánh giá và điều chỉnh chiến lược học của mình. Tôi sẽ xem xét những điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình học tập và điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. Tôi sẽ không ngừng cải thiện và luôn đặt mục tiêu cao hơn để đạt được thành công trong học tập.
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
backslide
backslid
backslidden / backslid
tái phạm
5
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
6
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
7
beat
beat
beaten / beat
đánh, đập
8
become
became
become
trở nên
9
befall
befell
befallen
xảy đến
10
begin
began
begun
bắt đầu
11
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
12
bend
bent
bent
bẻ cong
13
beset
beset
beset
bao quanh
14
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
15
bet
bet / betted
bet / betted
đánh cược, cá cược
16
bid
bid
bid
trả giá
17
bind
bound
bound
buộc, trói
18
bite
bit
bitten
cắn
19
bleed
bled
bled
chảy máu
20
blow
blew
blown
thổi
21
break
broke
broken
đập vỡ
22
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
23
bring
brought
brought
mang đến
24
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
25
browbeat
browbeat
browbeaten / browbeat
hăm dọa
26
build
built
built
xây dựng
27
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
28
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
29
bust
busted / bust
busted / bust
làm bể, làm vỡ
30
buy
bought
bought
mua
31
cast
cast
cast
ném, tung
32
catch
caught
caught
bắt, chụp
33
chide
chid/ chided
chid/ chidden/ chided
mắng, chửi
34
choose
chose
chosen
chọn, lựa
35
cleave
clove/ cleft/ cleaved
cloven/ cleft/ cleaved
chẻ, tách hai
36
cleave
clave
cleaved
dính chặt
37
cling
clung
clung
bám vào, dính vào
38
clothe
clothed / clad
clothed / clad
che phủ
39
come
came
come
đến, đi đến
40
cost
cost
cost
có giá là
41
creep
crept
crept
bò, trườn, lẻn
42
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
43
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
44
cut
cut
cut
cắt, chặt
45
daydream
daydreamed / daydreamt
daydreamed / daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46
deal
dealt
dealt
giao thiệp
47
dig
dug
dug
đào
48
disprove
disproved
disproved / disproven
bác bỏ
49
dive
dove/ dived
dived
lặn, lao xuống
50
do
did
done
làm
51
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
52
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
53
drink
drank
drunk
uống
54
drive
drove
driven
lái xe
55
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
56
eat
ate
eaten
ăn
57
fall
fell
fallen
ngã, rơi
58
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
59
feel
felt
felt
cảm thấy
60
fight
fought
fought
chiến đấu
61
find
found
found
tìm thấy, thấy
62
fit (tailor, change size)
fitted / fit
fitted / fit
làm cho vừa, làm cho hợp
63
flee
fled
fled
chạy trốn
64
fling
flung
flung
tung; quăng
65
fly
flew
flown
bay
66
forbear
forbore
forborne
nhịn
67
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm, cấm đoán
68
forecast
forecast/ forecasted
forecast/ forecasted
tiên đoán
69
forego (also forgo)
forewent
foregone
bỏ, kiêng
70
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
71
foretell
foretold
foretold
đoán trước
72
forget
forgot
forgotten
quên
73
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
74
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
75
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
76
frostbite
frostbit
frostbitten
bỏng lạnh
77
get
got
got/ gotten
có được
78
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
79
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo vào
80
give
gave
given
cho
81
go
went
gone
đi
82
grind
ground
ground
nghiền, xay
83
grow
grew
grown
Dạ...thưa bạn
Cj google đang rảnh ak
BÀI 1. LIỆT KÊ 30 ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ 30 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
BÀI 2. LIỆT KÊ CÔNG THỨC , DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CÁC THÌ NGỮ PHÁP ĐÃ HỌC
BÀI 3. LIỆT KÊ CÁC DẠNG CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI VÀ ĐẶT CÂU
BÀI 4. VIẾT BẢNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ NGẮN THEO SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT
BÀI 5. LIỆT KÊ CÁC CÁCH SỬ DỤNG TRẠNG TỪ CẢI CÁCH VÀ LẤY VÍ DỤ
LÀM GIÙM MIK NHA , BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC MIK CẢM ƠN TRƯỚC NHÉ
bài 1:
mọi người giúp mình nha:
các bạn hãy viết 360 động từ bất quy tắc
mình cho các bạn sao chép đấy!
cảm ơn các bạn nhiều!
Bảng động từ bất quy tắc – Hơn 360 từ thông dụng
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
backslide
backslid
backslidden / backslid
tái phạm
5
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
6
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
7
beat
beat
beaten / beat
đánh, đập
8
become
became
become
trở nên
9
befall
befell
befallen
xảy đến
10
begin
began
begun
bắt đầu
11
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
12
bend
bent
bent
bẻ cong
13
beset
beset
beset
bao quanh
14
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
15
bet
bet / betted
bet / betted
đánh cược, cá cược
16
bid
bid
bid
trả giá
17
bind
bound
bound
buộc, trói
18
bite
bit
bitten
cắn
19
bleed
bled
bled
chảy máu
20
blow
blew
blown
thổi
21
break
broke
broken
đập vỡ
22
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
23
bring
brought
brought
mang đến
24
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
25
browbeat
browbeat
browbeaten / browbeat
hăm dọa
26
build
built
built
xây dựng
27
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
28
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
29
bust
busted / bust
busted / bust
làm bể, làm vỡ
30
buy
bought
bought
mua
31
cast
cast
cast
ném, tung
32
catch
caught
caught
bắt, chụp
33
chide
chid/ chided
chid/ chidden/ chided
mắng, chửi
34
choose
chose
chosen
chọn, lựa
35
cleave
clove/ cleft/ cleaved
cloven/ cleft/ cleaved
chẻ, tách hai
36
cleave
clave
cleaved
dính chặt
37
cling
clung
clung
bám vào, dính vào
38
clothe
clothed / clad
clothed / clad
che phủ
39
come
came
come
đến, đi đến
40
cost
cost
cost
có giá là
41
creep
crept
crept
bò, trườn, lẻn
42
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
43
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
44
cut
cut
cut
cắt, chặt
45
daydream
daydreamed / daydreamt
daydreamed / daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46
deal
dealt
dealt
giao thiệp
47
dig
dug
dug
đào
48
disprove
disproved
disproved / disproven
bác bỏ
49
dive
dove/ dived
dived
lặn, lao xuống
50
do
did
done
làm
51
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
52
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
53
drink
drank
drunk
uống
54
drive
drove
driven
lái xe
55
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
56
eat
ate
eaten
ăn
57
fall
fell
fallen
ngã, rơi
58
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
59
feel
felt
felt
cảm thấy
60
fight
fought
fought
chiến đấu
61
find
found
found
tìm thấy, thấy
62
fit (tailor, change size)
fitted / fit
fitted / fit
làm cho vừa, làm cho hợp
63
flee
fled
fled
chạy trốn
64
fling
flung
flung
tung; quăng
65
fly
flew
flown
bay
66
forbear
forbore
forborne
nhịn
67
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm, cấm đoán
68
forecast
forecast/ forecasted
forecast/ forecasted
tiên đoán
69
forego (also forgo)
forewent
foregone
bỏ, kiêng
70
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
71
foretell
foretold
foretold
đoán trước
72
forget
forgot
forgotten
quên
73
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
74
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
75
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
76
frostbite
frostbit
frostbitten
bỏng lạnh
77
get
got
got/ gotten
có được
78
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
79
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo vào
80
give
gave
given
cho
81
go
went
abide
động từ bất quy tác là gì
liệt kê vài từ giúp mình
List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩaVí dụ
abide
abode
abided
abode
abided
tồn tại
chịu đựng
He abided in the wilderness for forty days.arise
arose
arisen
thức dậy
phát sinh
We arose early on Christmas morning.awake
awoke
awoken
thức
đánh thức
She awoke me at seven.
be
was
were
been
thì, là, ởThe food was already on the table.bear
bore
borne
born
mang
chịu đựng
sinh,đẻ
She was born in London.become
became
become
trở nên, trở thànhHe has just become a father.befall
befell
befallen
xảy ra, xảy đếnShould any harm befall me on my journey, you may open this letter.begin
began
begun
bắt đầuThe discussion began much later than expected.behold
beheld
beheld
nhìn ngắmThe new bridge is an incredible sight to behold.bend
bent
bent
cong,
bẻ cong
I bent down and picked up the coins lying on the road.beset
beset
beset
bao quanh, vây quanhThey were beset with foes on every side.bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ, cho thấyHis letter bespoke his willingness to help.
bid
bid
bid
trả giá - đấu giáShe knew she couldn't afford it, so she didn't bid.
bind
bound
bound
buộc, tróiThe prisoner was bound hand and foot.
bleed
bled
bled
chảy máuHe bled heavily in the accident.blow
blew
blown
thổi, bị thổiThe letter blew away and I had to run after it.
break
broke
broken
đập vỡ
vỡ
The dish fell to the floor and broke.
breed
bred
bred
nuôi nấng, dạy dỗHis main income comes from breeding cattle.
bring
brought
brought
mang đếnThey brought home a small dog.
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanhThe tennis championship is broadcast live to several different countries.
build
built
built
xây dựngThese old houses are built of stones.
burn
burnt
burned
burnt
burned
đốt cháy, làm bỏngShe burnt his old love letters.
buy
bought
bought
muaI bought my camera from a friend of mine.
cast
cast
cast
quăng, ném, liệng, thảThe knight cast the sword far out into the lake.
catch
caught
caught
bắt, chụp, túmHe caught the last train to London yesterday.
chide
chided
chid
chided
chid
chidden
mắng chửiShe chided him for his bad manners.
choose
chose
chosen
chọn, lựa chọnI've chosen Luis a present.
cleave
clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, bổHe clove his way through the crowd to get there on time.
come
came
come
đếnHas she come yet?
cost
cost
cost
đáng giá, phải trảThe book costs 20 dollars.
crow
crew
crowed
crew
crowed
gáy (gà)
nói bi bô
My cock crows repeatedly in the morning.
cut
cut
cut
cắtWhere did you have your hair cut?
deal
dealt
dealt
phân phát
giao thiệp
giải quyết
She's used to dealing with difficult customers.
dig
dug
dug
đàoThe hole was dug in 30 minutes.
dive
dived
dove
dived
dove
lặn, lao xuốngThey ran to the pool, dived in, and swam to the other side.
draw
drew
drawn
vẽ, kéoThe children drew pictures of their families.
dream
dreamed
dreamt
dreamed
dreamt
mơI dreamed that I had a baby.
drink
drank
drunk
uốngI didn't drink at all while I was pregnant.
drive
drove
driven
lái xeI drove my daughter to school.
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ởShe dwelt in remote parts of Asia for many years.
eat
ate
eaten
ănI ate bread for breakfast this morning.
fall
fell
fallen
ngã, rơiHe fell badly and broke his leg.
feed
fed
fed
cho ănI usually feed the neighbour's cat while she's away.
feel
felt
felt
cảm thấyNever in her life had she felt so happy.
fight
fought
fought
chiến đấuThey fought against the South.
find
found
found
phát hiện, tìm thấyI've just found a ten-pound note in my pocket.
flee
fled
fled
chạy trốnShe fled from the room in tears.
fling
flung
flung
quăng, liệngHe flung the letter into the fire.
fly
flew
flown
bay, đi máy bayWe flew to Paris.
forbear
forbore
forborne
nhịnHe performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.
forbid
forbade
forbad
forbidden
cấm, ngăn cấmSmoking is forbidden in the cinema.
forecast
forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán, dự báoSnow has been forecast for tonight.
foresee
foresaw
foreseen
thấy trướcA lot of problems have been foreseen.
forget
forgot
forgotten
quênI forgot to tell you the news.
forgive
forgave
forgiven
tha thứShe forgave me for everything wrong I had done.
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏHe forsook me when I needed him most.
freeze
froze
frozen
đông,
làm đông lại
Water freezes to ice at a temperature of 0°C.
get
got
got
gotten
có đượcI got a call from Phil last night.
give
gave
given
choThey never gave me a chance.
go
went
gone
điI went to Paris last summer.
grind
ground
ground
xay, nghiềnThey had ground coffee before going to work this morning.
grow
grew
grown
lớn lên, phát triểnCoffee is grown in Vietnam.
hang
hung
hung
treoMany of his finest pictures are hung in the National Gallery.
hear
heard
heard
nghe thấyShe heard a noise outside.
hide
hid
hidden
ẩn, trốn, nấpShe used to hide her diary under her pillow.
hit
hit
hit
đánhTeachers are not allowed to hit their pupils.
hurt
hurt
hurt
đau, làm đau, làm tổn thươngShe was badly hurt when he left her.
input
input
input
cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)I've spent the morning inputting datainto the computer.
keep
kept
kept
giữShe kept her money in a secret place while she was alive.
kneel
knelt
kneeled
knelt
kneeled
quỳShe knelt down beside the child.
knit
knit
knitted
knit
knitted
đanMy granny knitted me some gloves.
know
knew
known
biếtThey have known each other for years.
lay
laid
laid
đặt, đểShe laid the baby on the bed.
lead
led
led
dẫn dắt, lãnh đạoShe was the girl who led the discussion yesterday.
learn
learned
learnt
learned
learnt
họcI've learned a lot about computers since I started work here.
leave
left
left
rời đi,
để lại
He left the house by the back door.
lend
lent
lent
cho mượnHe lent me some money.
let
let
let
cho phép, để choAt last my father let me go out with my friends.
lie
lay
lain
nằmA cat lay in front of the fire.
light
lit
lighted
lit
lighted
thắp (đèn)
soi sáng
He lit his fifth cigarette in half an hour.
lose
lost
lost
mất, làm mấtI've just lost my ticket.
make
made
made
làm, chế tạo, sản xuấtHe'd made a chocolate cake.
mean
meant
meant
có nghĩa là
hàm ýWhat does this word mean?
meet
met
met
gặpThey met at work.
mislay
mislaid
mislaid
để mất, để thất lạcI seem to have mislaid my pen.
misread
misread
misread
đọc nhầmI thought the chemist had misread my prescription.
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính tảHe appologized for misspelling my name.
mistake
mistook
mistaken
nhầm lẫnI mistook your signature and thought the letter was from someone else.
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầmHe seems to have misunderstood me.
outdo
outdid
outdone
làm giỏi hơnWhen a student, he outdid everyone else in the class.
outgrow
outgrew
outgrown
lớn nhanh hơnThe company outgrew its office space.
outsell
outsold
outsold
bán chạy hơn
CDs soon began to outsell records.
overcome
overcame
overcome
vượt qua
Eventually she managed to overcome her shyness in...
động từ bất quy tắc là những từ không theo một quy tắc nào khi biến đổi.vd:leant:học,saw:nhìn,did:làm,was:thì,là,ở...
Các ban hãy ghi những từ trong bảng động từ bất quy tắc nhé!
Ai đúng mình sẽ tích!Hi hi,thank you các bạn nhoa!
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
become
became
become
trở thành
come
came
come
đến
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
24
begin
began
begun
bắt đầu
drink
drank
drunk
uống
ring
rang
rung
run
ran
run
chạy
sing
sang
sung
hát
swim
swam
swum
bơi
hang
hung
hung
treo
Bạn tham khảo ạ:
* Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *
daydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
interwove
interweaved
interwoven
interweaved
interwound
Liệt kê ngững danh từ bất quy tắc
Life -> Lives
Medium -> Media
Sheep -> Sheep
Child -> Children
Tooth -> Teeth
Foot -> Feet
Man -> Men
Mih bt mấy từ đơn giản z thui thông cảm @@
Liệt kê những danh từ bất quy tắc.
Trả lời
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
~ Hok Tốt ~
1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses
Dũng muốn màn hình hiện lên số 5757 thì Dũng phải làm thế nào? Em hãy liệt kê 3 cách khác nhau để hiện lên số 5757 giúp Dũng nhé.
Cách 1: Tính 57.111
Cách 2: Tính 111.57
Cách 3: Tính 37.171
dịch giúp mình "1 cách tích cực" là j nhé,mình cần gấp ,ai đúng mình tick
(Ngoài từ actively ra,còn từ nào hãy liệt kê giúp mình nhé,cám ơn các bạn nhiều !)
actively
actively
Exercise 1 yêu cầu một chiến lược hoặc kế hoạch cho việc học trong tương lai, không phải liệt kê các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một đoạn văn đáp ứng yêu cầu của Exercise 1:
Để đạt được kết quả học tốt, một chiến lược học hiệu quả là cần thiết. Đầu tiên, tôi sẽ xác định mục tiêu học tập cụ thể và rõ ràng. Bằng cách đặt ra những mục tiêu cụ thể, tôi có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được mục tiêu đó.
Tiếp theo, tôi sẽ xây dựng một lịch học linh hoạt và có kế hoạch. Tôi sẽ phân chia thời gian hợp lý cho việc học, nghiên cứu và ôn tập. Đồng thời, tôi cũng sẽ đảm bảo rằng tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi và giải trí để duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.
Một yếu tố quan trọng khác trong chiến lược học của tôi là sử dụng các phương pháp học phù hợp với kiểu học của bản thân. Tôi sẽ tìm hiểu và áp dụng các phương pháp học như ghi chú, làm bài tập, thảo luận nhóm hoặc sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường hiệu quả học tập.
Hơn nữa, tôi sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô giáo và bạn bè. Tôi sẽ không ngại hỏi thêm khi gặp khó khăn và tận dụng các nguồn tư liệu học tập có sẵn. Tôi cũng sẽ tham gia vào các nhóm học tập hoặc câu lạc bộ để chia sẻ kiến thức và học hỏi từ những người khác.
Cuối cùng, tôi sẽ đánh giá và điều chỉnh chiến lược học của mình. Tôi sẽ xem xét những điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình học tập và điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. Tôi sẽ không ngừng cải thiện và luôn đặt mục tiêu cao hơn để đạt được thành công trong học tập.
Bảng xếp hạng