Discuss the meaning of each words
diet:
expert:
tip:
junk foob:
stay in shape:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
diet:chế độ ăn
expert:chuyên gia
tip=advice:lời khuyên
junk food:đồ ăn vặt
stay in shape:giữ dáng
P/s: bạn học lớp mấy đó kết bạn với mình nhé!
diet : chế độ ăn kiên
expert : chuyên gia
tip : tiền boa
junk food : đồ ăn vặt
stay in shape : giữ cơ thể khỏe mạnh
generally (adv): nói chung, đại khái, một cách tổng quát
obviously (adv): rõ ràng
amazingly (adv): đáng kinh ngạc
absolutely (adv): chắc chắn
apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên
Bài tham khảo
A: So, what kind of holiday accommodation do you prefer?
B: I usually go for self-catering apartments or villas. I like to have the freedom to cook my meals and come and go as I please.
A: That sounds nice. I've never tried that before. I usually stay in hotels, but they can be a bit expensive.
B: Yeah, hotels can be pricey, especially if you're traveling on a budget. But they do offer more amenities, like room service and a daily maid service.
A: That's true. But I think I'd prefer something more laid-back and casual, like a campsite or caravan site.
B: Oh, I've never tried camping before. I'm not much of an outdoorsy person, but it could be fun.
A: Yeah, it's definitely not for everyone, but I love being in nature and enjoying the fresh air.
B: I can see the appeal. Maybe we should plan a trip together and try out some different types of accommodation.
A: That sounds like a great idea! Let's start looking at some options and see what works for us.
Tạm dịch
A: Vậy, bạn thích loại hình nghỉ dưỡng nào hơn?
B: Tôi thường chọn các căn hộ hoặc biệt thự tự phục vụ. Tôi thích được tự do nấu nướng các bữa ăn của mình và đi lại tùy thích.
A: Điều đó nghe có vẻ hay đấy. Tôi chưa bao giờ thử điều đó trước đây. Tôi thường ở trong khách sạn, nhưng chúng có thể hơi đắt.
B: Vâng, khách sạn có thể đắt đỏ, đặc biệt nếu bạn đi du lịch tiết kiệm. Nhưng họ cung cấp nhiều tiện nghi hơn, như dịch vụ phòng và dịch vụ người giúp việc hàng ngày.
A: Đúng vậy. Nhưng tôi nghĩ tôi thích thứ gì đó thoải mái và giản dị hơn, chẳng hạn như khu cắm trại hoặc khu dành cho đoàn lữ hành.
B: Ồ, tôi chưa bao giờ thử cắm trại trước đây. Tôi không phải là người thích hoạt động ngoài trời, nhưng nó có thể rất vui.
A: Vâng, nó chắc chắn không dành cho tất cả mọi người, nhưng tôi thích hòa mình vào thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.
B: Tôi có thể thấy lời kêu gọi. Có lẽ chúng ta nên lên kế hoạch cho một chuyến đi cùng nhau và thử một số loại chỗ ở khác nhau.
A: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời! Hãy bắt đầu xem xét một số tùy chọn và xem những gì phù hợp với chúng ta.
- diet ( chế độ ăn ) : the food and drink usually eaten or drunk by a person or group.
- expert ( chuyên gia ) : a person with a high level of knowledge or skill relating to aparticular subject or activity.
- tip ( bí quyết ) : a useful piece of information, especially about how to do something or about the likely winner of a race or competition.
- junk food ( đồ ăn vặt ): food that is unhealthy but is quick and easy to eat.
Đáp án: D
Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn B: Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.
Dịch nghĩa: Mỗi người cầ những lượng calo khác nhau cho một ngày phụ thuộc vào tuổi, kích cỡ, và lượng hoạt động.
Kiến thức: Cấu trúc bị động kép
Giải thích:
Chủ động: S + thought + that + clause.
Bị động có hai cấu trúc:
– It + was + thought + that + clause.
– S + was/were + thought + to + V +…
tobe in charge of = tobe responsible for: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Những con gà bị nhiễm bệnh được cho là chịu trách nhiệm về sự bùng phát của bệnh cúm.
Chọn C
1. Mary was allergic to the sting of bees
2. Argentina gained independence from Spain in 1816
3. He is expert at handling the media
4. Homeless people are those who do not have a home and really need help
5. A donation is a gift given to a person or a charity in order to help them
Discuss the meaning of each words
diet: chế độ ăn.
expert: chuyên gia.
tip: tiền boa.
junk food: đồ ăn vặt.
stay in shape: giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.
Chúc bạn học tốt!
đáp án hơi mụn nhé
Discuss the meaning of each words
diet:chế độ ăn
expert:chuyên gia
tip:tiền boa
junk foob:đồ ăn nhanh
stay in shape:giữ cơ thể khỏe mạnh