K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

9 tháng 5 2016

cái này là lượng giác ko fai căn thức

công thức cụ thế là sin=đ/h;cos=k/h;tan=đ/k;cot=k/đ

=>đáp án  A là đúng

9 tháng 5 2016

>Đáp án đúng là A 

2 tháng 11 2018

Đặt câu kđ, pđ, nv ở thì hiện tại đơn với từ "watch"

(+) He watches TV after lunch

(-) He doesn't watch TV after lunch

(?) Does he watch TV after lunch?

2 tháng 11 2018

Khẳng định: I ussully watch film

Phũ định: I don't play football

Nghi vấn: Do you cook a dinner for me?

NV
6 tháng 2 2021

Mặt phẳng này vuông góc trục Oz nên song song (Oxy)

Đáp án A sai

TL
16 tháng 3 2021

Kì đầu : AAaaBBbbDDddXXYY.

Kì cuối :

AaBbDdXY , AaBbDdXY.

24 tháng 7 2020

Hi bạn bình tĩnh lại đã nhé

Cũng ko biết thế nào nhưng Thực ra thì mk học đến giờ thì thường là khi làm Lý á kết quả mà là dạng phân số thì mk sẽ thường đưa về số thập phân rồi làm tròn

Vd như bài lý mà phải sử dụng nhiều phép toán thì thường là phép toán cuối cùng mk mới đổi ra còn các phép toán phía trên thì mk sẽ dữ nguyên phân số để tránh việc sai số quá nhiều.

Còn toán thì thường mk sẽ để nguyên kết quả

24 tháng 7 2020

Mình đặt là \(v_1vàv_2\) nha cho dễ nhìn

\(v_2=5,5m/s=19,8km/h\)

Gọi \(t_g\left(t_{gặp}\right)\) là thời thời gian 2 xe đuổi kịp nhau

\(t_{kh}\left(t_{khởihành}\right)\) là thời gian 2 xe bắt đầu khởi hành

2 xe chuyển động cùng chiều, cùng thời điểm đi về 1 hướng nên:

\(s_1-s_2=s\)

\(\Leftrightarrow v_1t-v_2t=s\)

\(\Leftrightarrow54t-19,8t=18\)

\(\Leftrightarrow34,2t=18\)

\(\Rightarrow t=\frac{18}{34,2}=\frac{10}{19}\left(h\right)\)

\(\Rightarrow t_g=t_{kh}+t=7+\frac{10}{19}=\frac{143}{19}\approx7,52\left(h\right)\)

Vậy 2 xe đuổi kịp nhau xấp xỉ \(7,52h\)

Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 HKIPeriod 1+2 . TENSESI. Summary (Tóm tắt):TensesAffirmation (KĐ)Negation (PĐ)Interrogation (NV)With  Present simple S + V(s-es) (be): am- is- are            S + don’t/ doesn’t +V1S+ am not/ isn’t/ aren’t                                      Do/Does + S+V1?      Am/Is/Are +...
Đọc tiếp

Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 HKI

Period 1+2 . TENSES

I. Summary (Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

 

Present simple

 

S + V(s-es)

 (be): am- is- are           

S + don’t/ doesn’t +V1

S+ am not/ isn’t/ aren’t                                     

Do/Does + S+V1?     

Am/Is/Are + S+…?                                                       

Everyday, usually,  after school, never, often, sometimes, always, ...

Present

progressive

S + am/is/are + V-ing

 S+am/is/are(not)+V-ing

Am/ Is/Are +S+V-ing?

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!

II. The differences between present simple and present progressive:

Present simple

Present progressive

1. Hành động  có tính  bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng:

- I work in New York.

 

2. Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói:

    I know you are busy now.

 

3. Thời  khoá biểu, lịch trình các chương trình:

   The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.

 

4. Chân lý hiển nhi ên:

    - It rains a lot in HCM City.

1. Hành động có tính tạm  thời, không thường xuyên:

(today, this week, this year...)

- I’m working in New York for a few weeks.

 

2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look smell, taste, hear, expect, assume

 

3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:

- She is arriving at 11 o’clock.

 

4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:

  He is always coming to class late.

III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive)

1.  The sun (set) …………in the West. The earth (circle) ……………the Sun once every 365 days.

2. It usually (rain) ……………in the summer. Rivers usually (flow) ………………to the sea.

3.                                   They (often build) ………………… hotels, but this year they (build) ………………  hospitals.

4.                                   Bees (make) …………………………honey.

5.                                   They (get) …………………………on the scale now.

6. Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) ……………………… him.

7. Look! Jane (play) ..................... the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.

8. I (not talk) …………………………to her at present.

9. How often…………………………she (go) …………………………fishing?

       - She (go) …………………………once a year.

10.                               .............. your friends (be)…………………… students?   - Yes, they (be) ..........................

11.                              ................ the children (play…………………………in the park at the moment?

        - No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.

12.                              ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

13.                              My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.

14.                              What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.

15.                              ............. she often (go)……………………… to the cinema every weekend?

        - I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

16.                              Hurry up! The bus (come) …………………………… .

19. The students (not be) …………………………in class at present.

20. She always (wash) …………………………the dishes after meals.

21. What____________ your father usually ____________ (do) in the evenings ?

22.                             He usually ____________ (watch)TV. He (not talk) ____________ to her at present.

23.                             He____________ (be) out at the moment but he____________ (be) back at about seven o’clock.

24.                             I can ____________ (see) the children. They____________ (play) in the yard.

Period 3. TENSES

I. Summary (Tóm tắt):

Tenses

Affirmation (KĐ)

Negation (PĐ)

Interrogation (NV)

With

Intended

Future

S + am/ is/ are + going to +V1

          

S + am/ is/ are+ not + going to +V1

                                  

Am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?

 

Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future

Future

Simple

S+ will + V1

S+ will not + V1

Will + S + V1?

II. The differences between intended future and future simple:

Intended future

Future simple

1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:

    - Iam going to visit New York this summer.

 

 

2. Sự suy đoán  chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:

  - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.

 

1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:

    - He will come here tomorrow.

 

2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..)

     - Wait here and I will get you a drink.

     - I think you will pass the exam.

III. Give the correct form of these verbs: (Intended future and Future simple)

1.    I think she (win) …………………………the gold medal.

2.    They (build) …………………………a house by June next year.

3.    Don’t worry. I (give) …………………………him your message when I see him.

4.    I (meet) …………………………Jane next week.

5.    What…………your mother (do) …………………next week? - She (make)…………………a dress.

6.    The students (not go ) …………………………on a trip next week.

7.    My mother is saving money because they ( buy)  ……………………… a new house next year.

8.    She is preparing her trip now. She (visit) …………………… her friends tonight.

9.    What …………you (do)………………….. this Sunday? - I (visit) ......................... my grandparents.

10.    I think Liz and her parents (go) ………………………to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.

IV. Present simple and Future simple trong mệnh đề điều kiện và mệnh đề thời gian chỉ tương lai:

    -  Mệnh đề thời gian:

  S +Will + V1+ When/ while/ after/ before/ as/until + S + V (Present simple)

When/ while/ after/ before/ as/until + S + V (Present simple),  S +Will + V1

                                          When he comes tomorrow, we will welcome him.

 -  Mệnh đề điều kiện:

  S +Will + V1+ if + S + V (Present simple)

 If + S + V (Present simple),S +Will + V1

                                   If she visits me next week, we will have dinner together.

0