1.Tìm nghiệm của đa thức D(x) biết:
D(x)=\(x^4-6x+5\)
2. Tìm Min A biết
A=\(2x^2+8x-5\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) A(x) = 5x4 - 5 + 6x3 + x4 - 5x - 12
= (5x4 + x4) + (- 5 - 12) + 6x3 - 5x
= 6x4 - 17 + 6x3 - 5x
= 6x4 + 6x3 - 5x - 17
B(x) = 8x4 + 2x3 - 2x4 + 4x3 - 5x - 15 - 2x2
= (8x4 - 2x4) + (2x3 + 4x3) - 5x - 15 - 2x2
= 4x4 + 6x3 - 5x - 15 - 2x2
= 4x4 + 6x3 - 2x2 - 5x - 15
b) C(x) = A(x) - B(x)
= 6x4 + 6x3 - 5x - 17 - (4x4 + 6x3 - 2x2 - 5x - 15)
= 6x4 + 6x3 - 5x - 17 - 4x4 - 6x3 + 2x2 + 5x + 15
= ( 6x4 - 4x4) + ( 6x3 - 6x3) + (- 5x + 5x) + (-17 + 15) + 2x2
= 2x4 - 2 + 2x2
= 2x4 + 2x2 - 2
a) Cho D(x) =0
=> (x -1)^2 +( x+5)^2 =0
=> (x-1) ^2 = -( x+5)^2
=> x-1 = -x-5
=> x+x = -5+1
2x = -4
=> x = -2
KL : x=-2 là nghiệm của D(x)
b) Cho N(x) =0
=> x^2 -6x +8 =0
=> x.(x-6) =-8
=> x = 2
KL: x=2 là nghiệm của N(x)
c) Cho H(x) =0
=> 8x^2 -6x -2 =0
2.( 4x^2 -3x -1) =0
=> 4x^2 -3x -1 =0
x.(4x-3) =1
=> x=1
KL: x=1 là nghiệm của H(x)
d) Cho F(x) =0
=> 2x^3 +x^2 -8x -4 =0
x( 2x^2 +x -8) = 4
=> x= 2
KL: x=2 là nghiệm của F(x)
Chúc bn học tốt !!!
a) x = 1 hoặc x = -5
b) x = 2 hoặc x = 4
c) x = 1 hoặc x = -1/4
d) x = -2 hoặc x = -1/2 hoặc x = 2
a) Sữa đề: \(x^2+2x-3=0\)
\(\Rightarrow x^2-x+3x-3=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-1\right)+3\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2-3x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
c) \(2x-8x^3=0\)
\(\Rightarrow2x\left(1-4x^2\right)=0\)
\(\Rightarrow2x\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\1-2x=0\\1+2x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
d) \(\dfrac{2}{3}-6x^2=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{2}{3}\left(1-9x^2\right)=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{2}{3}\left(1-3x\right)\left(1+3x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}1-3x=0\\1+3x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
a) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 2x + 3, ta giải phương trình x^2 + 2x + 3 = 0. Áp dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta có: x = (-2 ± √(2^2 - 4*1*3))/(2*1) x = (-2 ± √(4 - 12))/2 x = (-2 ± √(-8))/2 x = (-2 ± 2√2i)/2 x = -1 ± √2i Vậy đa thức x^2 + 2x + 3 không có nghiệm thực. b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 3x, ta giải phương trình x^2 - 3x = 0. Áp dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta có: x = (3 ± √(3^2 - 4*1*0))/(2*1) x = (3 ± √(9))/2 x = (3 ± 3)/2 Vậy đa thức x^2 - 3x có hai nghiệm: x = 0 và x = 3. c) Để tìm nghiệm của đa thức 2x - 8x^3, ta giải phương trình 2x - 8x^3 = 0. Ta có thể rút gọn phương trình bằng cách chia cả hai vế cho 2, ta được: x - 4x^3 = 0 Vậy đa thức 2x - 8x^3 có một nghiệm duy nhất: x = 0. d) Để tìm nghiệm của đa thức 2/3 - 6x^2, ta giải phương trình 2/3 - 6x^2 = 0. Ta có thể đưa phương trình về dạng 6x^2 = 2/3 bằng cách nhân cả hai vế cho 3, ta được: 6x^2 = 2/3 Tiếp theo, ta chia cả hai vế cho 6, ta được: x^2 = 1/9 Áp dụng căn bậc hai cho cả hai vế, ta có: x = ± √(1/9) x = ± 1/3 Vậy đa thức 2/3 - 6x^2 có hai nghiệm: x = 1/3 và x = -1/3.
a) A(x) = 5x4 - 5 + 6x3 + x4 - 5x - 12(cái phần A(x) sửa lại đii )
=> A(x) = (5x4 + x4) + (-5 - 12) + 6x3 - 5x
=> A(x) = 6x4 - 17 + 6x3 - 5x
Sắp xếp : A(x) = 6x4 + 6x3 - 5x - 17
B(x) = 8x4 + 2x3 - 2x4 + 4x3 - 5x - 15 - 2x2
=> B(x) = (8x4 - 2x4) + (2x3 + 4x3) - 5x - 15 - 2x2
=> B(x) = 6x4 + 6x3 - 5x - 15 - 2x2
Sắp xếp : B(x) = 6x4 + 6x3 - 2x2 - 5x - 15
b) * Tính A(x) + B(x)
A(x) = 6x4 + 6x3 - 5x - 17
B(x) = 6x4 + 6x3 - 2x2 - 5x - 15
A(x) + B(x) = 12x4 + 12x3 - 2x2 - 10x - 32
Đến đây bạn tìm nghiệm thử coi :v
a) A(x)= \(-2x^4+x^2-x-7-2\)
B(x)=\(2x^4+6x^3-2x^3-x^2-8x-5\)
b) Thay số:A(x)
\(1^2-1-2-2\cdot1^4+7=3\)
B(x)
\(6\cdot2^3+2\cdot2^4-8\cdot2-5-2\cdot2^3-2^2=39\)
c)\(6x^3-2x^3-7x-12-2\)
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
a, \(P+\left(5x^2+9xy\right)=6x^2+9xy-x\)
\(\Rightarrow P=x^2-x\)
Gỉa sử : x = 1 là nghiệm của đa thức
Thay x = 1 vào P ta được : \(1-1=0\)*đúng*
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức trên
b, Với \(x\ge\frac{1}{7}\)đa thức có dạng : \(A=2x^2+7x-1-5+x-2x^2=8x-6\)(1)
Với \(x< \frac{1}{7}\)đa thức có dạng : \(A=2x^2-7x+1-5+x-2x^2=-6x-4\)(2)
TH1 : Với đa thức (1) ta có : \(8x-6=2\Leftrightarrow x=1\)
TH2 : Với đa thức (2) ta có : \(-6x-4=2\Leftrightarrow x=-1\)
1. Ta có:
D(x)=0 <=> x4-6x+5=0 <=> x4-6x= -5 <=> x3(x-6)= -5 <=> x3=-5 hoặc x-6=-5 <=> x=✔-5 hoặc x=1
Vậy x=✔-5 hoặc x=1 là nghiệm của đa thức D(x)
2.Ta có:
2x2 >_ 0
=> 2x2 +8x-5 >_ 0
=> Min A =0
Dấu" =" xảy ra khi: 2x2 + 8x-5=0
2x2 + 8x=5
2x(x+8)=5
2x=5 hoặc x+8=5
x=\(\frac{5}{2}\)
hoặc x=-3