K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6

A/ PHẦN VĂN:

I. Truyện và kí:

1. Hệ thống hóa những truyện và kí đã học:

STT

Tên tác phẩm (hoặc đoạn trích)

Tác giả

Thể loại

          Tóm tắt nội dung (đại ý)

1

Bài học đường đời đầu tiên

(trích Dế Mèn phiêu lưu kí)

Tô Hoài

Truyện đồng thoại

Dế Mèn tự tả chân dung, trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của Dế Choắt và ân hận.

2

Sông nước Cà Mau (trích Đất rừng phương Nam)

Đoàn Giỏi

Truyện dài

Bức tranh thiên nhiên rộng lớn, hoang dã và cuộc sống ở vùng sông nước Cà Mau độc đáo.

3

Bức tranh của em gái tôi

Tạ Duy Anh

Truyện ngắn

Tình cảm hồn nhiên, trong sáng và lòng nhân hậu của em gái Kiều Phương đã giúp người anh nhận ra phần hạn chế của chính mình.

4

Vượt thác (trích Quê nội)

Võ Quảng

Truyện dài

Cảnh vượt thác của con thuyền do dượng Hương Thư chỉ huy trên sông Thu Bồn.

5

Buổi học cuối cùng

An -phông-xơ Đô-đê.

Truyện ngắn

Buổi học cuối cùng bằng tiếng Pháp ở vùng An-dát bị quân Phổ chiếm đóng và hình ảnh của thầy Ha-men qua cái nhìn và tâm trạng của chú bé Phrăng.

6

Cô Tô

Nguyễn Tuân

Cảnh thiên nhiên tươi đẹp, trong sáng và sinh hoạt đông vui của con người trên vùng đảo Cô Tô.

7

Cây tre Việt Nam

Thép Mới

Cây tre - người bạn thân thiết của dân tộc Việt Nam, là một biểu tượng của đất nước, dân tộc Việt Nam.

8

Lòng yêu nước

I-li-a Ê-ren-bua

Lòng yêu nước tha thiết của tác giả và người dân Xô viết trong hoàn cảnh thử thách gay gắt của cuộc chiến tranh vệ quốc.

9

Lao xao (trích Tuổi thơ im lặng)

Duy Khán

Bức tranh sinh động, nhiều màu sắc về thế giới các loài chim ở đồng quê.

2. Những yếu tố có chung ở truyện và kí:

STT

Tên tác phẩm hoặc đoạn trích)

Cốt truyện

Nhân vật

Nhân vật kể chuyện

1

Bài học đường đời đầu tiên

(trích Dế Mèn phiêu lưu kí)

Kể theo trình tự thời gian

Có nhân vật chính và nhân vật phụ (Dế Mèn, Dế Choắt, chị Cốc...)

Mèn- ngôi kể thứ nhất.

2

Sông nước Cà Mau (trích Đất rừng phương Nam)

Cảnh miêu tả theo sự di chuyển của không gian

Ông Hai, thằng Cò, thằng An...

Nhân vật thằng An- ngôi kể thứ nhất.

3

Bức tranh của em gái tôi

Theo trình tự thời gian

Anh trai, em gái Kiều Phương, chú Tiến Lê, bố mẹ Kiều Phương...

Người anh trai- ngôi kể thứ nhất.

4

Vượt thác ( trích Quê nội)

Cảnh miêu tả theo sự di chuyển của không gian

Dượng Hương Thư và các bạn chèo thuyền

Hai chú bé Cục và Cù Lao- ngôi kể thứ nhất, xưng chúng tôi

5

Buổi học cuối cùng

Theo trình tự thời gian

Chú bé Phrăng , thầy Ha-men, cụ Hô-de...

Chú bé Phrăng- ngôi kể thứ nhất.

6

Cô Tô

Không

Anh hùng Châu Hòa Mãn và vợ con, những người dân trên đảo, tác giả...

Tác giả-ngôi kể thứ nhất.

7

Cây tre Việt Nam

Không

Cây tre và họ hàng của tre, nông dân, bộ đội....

Giấu mình- ngôi kể thứ ba.

8

Lòng yêu nước

Không

Nhân dân các dân tộc thuộc Liên Xô

Giấu mình- ngôi kể thứ ba.

9

Lao xao (trích Tuổi thơ im lặng)

Không

Các loài hoa, ong, bướm, chim....

Tác giả-ngôi kể thứ nhất.

II. Thơ:

STT

Tên bài thơ- năm sáng tác

Tác giả

Phương thức biểu đạt

                        Nội dung (đại ý)

1

Đêm nay Bác không ngủ (1951)

Minh Huệ- Nguyễn Đức Thái (1927-2003)

Tự sự, miêu tả

Bài thơ thể hiện tấm lòng yêu thương sâu sắc rộng lớn của Bác Hồ với bộ đội, nhân dân và tình cảm kính yêu cảm phục của người chiến sĩ đối với Bác.

2

Lượm (1949)

Tố Hữu (1920-2002)

Miêu tả,  tự sự

Bài thơ khắc họa hình ảnh Lượm hồn nhiên, vui tươi, hăng hái, dũng cảm. Lượm đã hi sinh nhưng hình ảnh của em vẫn còn sống mãi với chúng ta.

3

Mưa (đọc thêm- 1967)

Trần Đăng Khoa (1958)

Miêu tả

Bài thơ miêu tả sinh động cảnh vật thiên nhiên trước và trong cơn mưa rào ở làng quê.

III. Văn bản nhật dụng:

STT

             Tên bài

Tác giả

                                Nội dung

1

Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử

Thúy Lan (báo Người Hà Nội)

Hơn một thế kỉ, cầu Long Biên đã chứng kiến bao sự kiện hào hùng, bi tráng của Hà Nội. Hiện nay, cầu Long Biên vẫn mãi mãi trở thành một chứng nhân lịch sử.

2

Bức thư của thủ lĩnh da đỏ

x

Con người phải sống hòa hợp với thiên nhiên, chăm lo bảo vệ môi trường và thiên nhiên như bảo vệ mạng sống của chính mình.

3

Động Phong Nha

Trần Hoàng

Động Phong Nha là kì quan thứ nhất. Vẻ đẹp của hang động đã và đang thu hút khách trong và ngoài nước tham quan. Chúng ta tự hào về vẻ đẹp của Phong Nha và những thắng cảnh khác.

B/ TIẾNG VIỆT:

I. Phó từ 

Phó từ là gì

Các loại phó từ

Phó từ đứng trước động từ, tính từ

Phó từ đứng sau động từ, tính từ

Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.

Ví dụ: Dũng đang học bài.

Có tác dụng bổ sung một số ý nghĩa về thời gian (đã, đang, sẽ...), về mức độ (rất, hơi, quá...), sự tiếp diễn tương tự( cũng, vẫn, cứ, còn...), sự phủ định (không, chưa, chẳng), sự cầu khiến( hãy, chớ, đừng) cho động từ, tính từ trung tâm.

Có tác dụng bổ sung một số ý nghĩa về mức độ (quá, lắm...), về khả năng (được...), về khả năng (ra, vào, đi...)

II. Các biện pháp tu từ trong câu:

 

So sánh

Nhân hóa

Ẩn dụ

Hoán dụ

Khái niệm

Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật... bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người, làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người, biểu thị những suy nghĩ tình cảm của con người.

Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

Ví dụ

Mặt trăng tròn như cái đĩa bạc.

Từ trên cao, chị trăng nhìn em mỉm cười.

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (ăn quả: hưởng thụ; trồng cây: người làm ra)

Lớp ta học chăm chỉ.

Các kiểu

2 kiểu: So sánh ngang bằng, so sánh không ngang bằng.

3 kiểu nhân hóa:

- Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.

- Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.

- Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.

Giảm tải

Giảm tải

 III. Câu và cấu tạo câu:

1. Các thành phần chính của câu:

Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ

                 Vị ngữ

                          Chủ ngữ

Thành phần chính của câ...

30 tháng 4 2019

Xin Cái Đầu Buồi!

22 tháng 12 2016

Đề cương của các trường sẽ khác nhau bạn ơi! Dù bạn có ôn theo đề cương của mình nói riêng hay của các bạn khác nói chung thì khả năng trúng vào đề thi của bạn cũng chỉ là 40% đến 50% thui.

17 tháng 12 2021

What are you doing ?

Do you i-cream ?

Do you full color ?

HT

17 tháng 12 2021

lên gu gồ nha bn

17 tháng 12 2021

1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

  • Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

  • Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)

2.1. Comparative: (so sánh hơn)

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

2.2. Superlatives: (so sánh nhất )

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

5. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

7. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

  • Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

9. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

10. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

12. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

13. Hỏi về thời gian:

When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

14. Trạng từ thường diễn:

always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

15. Would you + to – inf/ Noun...?

16. Is there a/ an...? Are there any...?

17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

20. I'd + to – inf = I want + to – inf...

21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...

22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
­

  • So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
  • So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
  • So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
  • So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

I drink less tea than Lan.

Lan drinks more tea than I

- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

lên gg tra nhiều đề lắm 

4 tháng 5 2016

Bạn ôn Unit 10, Unit 11, Unit 12 ấy, và nhớ ôn các trò chơi và thể thao, các hoạt động làm trong nhà và các lại nhà nữa

Cô mk bảo thế đấy

Chúc bạn thi tốt hihi

25 tháng 6 2020

Bạn lên Google tra nè >< Nhiều lắm ấy ~

k nhó

8 tháng 7 2020

nếu bn muốn xin vài đề hsg tiếng anh lp 6 thì lên google tra đi. o đó có nhiều đề và nhiều dạng bài tập bổ ích...

31 tháng 5 2018

1. My grandma looked_________________________ us when my parents were away from home.

  • a. for
  • b. after
  • c. at
  • d. up

2. _____________is a story passed on in spoken form from one generation to the next.

  • a. Novel
  • b. Fiction
  • c. Folktale
  • d. Legend

3.

He was late, but fortunately his friends waited for him.

  • a. Luckily
  • b. magically
  • c. cruelly
  • d. lately

4. She wore a hat to _____________ the sun out of her eyes.

  • a. make
  • b. let
  • c. get
  • d. keep

5. My child can’t wash his face ______________.

  • a. myself
  • b. itself
  • c. himself
  • d. herself

6. After the death of his parents, he was sent to a(n) _________________

  • a. orphanage
  • b. planet
  • c. hospital
  • d. school

7. Mrs. Lien said you could reach her __________ 8603530.

  • a. on
  • b. to
  • c. in
  • d. at

8. Deaf-mutes can ______ speak ________ hear.

  • a. both…and
  • b. not only…but also
  • c. neither… nor
  • d. either…or

9. It was _______ of you to share your food with me.

  • a. sociable
  • b. generous
  • c. humorous
  • d. reserve

10. Choose the word that has different sound from the others.

  • a. coughed 
  • b. d
  • c. emigrated 
  • d. washed

11. Identifying mistakes:

You must not let children playing in the kitchen because it is a dangerous place.

  • A. must not
  • B. playing
  • C. because
  • D. dangerous

12. Identifying mistakes:

The students ought to learn their lessons careful before the exams.

  • A. to learn
  • B. lessons
  • C. careful
  • D. the exams

II/ Supply the correct form or tense of the verb.

1. Hoa’s teacher wants her ___________________ more time on Math. (spend)

2. You should _________________ your English more often. (prace)

3. “Are you going out this morning?” “ No. I ____________________ my room” (tidy)

4. Mai ___________________ the kitchen floor yesterday evening. (sweep)

5. It __________________ very much in summer. (not rain)

6. They were proud of __________________ so successful. (be)

III. Supply the correct form of word.

1. When the _______________ failed, he struck the match to find the candles. (electric)

2. All the dancers wore _____________________ costumes.( tradition)

3. You made a wise ________________ when you chose to study Spanish. (decide)

4. He was __________ in demonstrating his invention. (success)

5. Most teenagers taking part in ___________________ service. (communal)

6. Those clothes are ____________ for cold weather. (suit)

IV/ Choose the best word to complete the passage.

In the home, you must (1)___________ matches, lighters and candles out of the reach of children. You must have a smoke detector on the floor, and test them monthly. In the (2)__________, you must keep sharp knives, scissors, hot meals and drinks out of reach of children. You must keep children out of the kitchen during (3)__________. In the bathroom, you must check the bath water temperature before children get (4)_______, and always run the cold water first before adding the hot. In the (5)__________, you must keep furniture away (6)__________ the windows, to make sure children do not climb up and fall out of open windows.

1.

  • a. to keep
  • b. keep
  • c. keeping
  • d. kept

2.

  • a. bathroom
  • b. bedroom
  • c. kitchen
  • d. living room

3.

  • a. to cook
  • b. cooking
  • c. cook
  • d. cooked

4.

  • a. in
  • b. on
  • c. to
  • d. off

5.

  • a. bathroom
  • b. bedroom
  • c. kitchen
  • d. living room

6.

  • a. in
  • b. on
  • c. for
  • d. from

V. Read the text and decide the statements are True or False.

Isaac Newton was one of the greatest men in the history of scientists. He was born in a small village of Wootsphore in England. His father was a poor farmer. When the boy was fourteen, his father died. Newton left school and helped his mother on the farm. But the boy did not farming; he was fond of the poetry and mathemas. So Newton was sent to school. After he left school, Newton studied at Cambridge University. He lectured on mathemas at Cambridge University after graduating. His greatest discovery was the law of gravitation.

1. Isaac Newton was a Historian.

  • T
  • F

2. He grew up in a rich family.

  • T
  • F

3. Newton’s father died when he was forty.

  • T
  • F

4. He was a teacher of Math after graduating from University.

  • T
  • F

VI/ Rewrite:

1. I often spent hours playing with doll when I was a child.

=> I used __________________________________________________________________.

2. He has a toothache. (giving advice)

=> He ought _______________________________________________________________.

3. I walked to school yesterday so I was late. ( Make Question)

=> Why __________________________________________________________________?

4. I lived on a farm once, but I don’t any more.

=> I______________________________________________________________________.

5. Nga enjoys listening to traditional stories.

=> Nga is ________________________________________________________________.

6. I asked / Sara /drive /me / the bus station. (Sentence building)

=> I asked ________________________________________________________________.

31 tháng 5 2018

I. Choose the right words to fill the blanks.

1. They don't know students have to work .......... at school and at home.

A. hard                   B. hardly                C. boring                D. interesting

2. ............. tell my parents?

A. Do I ought to       B. Ought to I          C. Ought I to          D. Ought I

3. What .........on Saturday afternoons?

A. do you               B. you do                C. do you do          D. are you

4. Summer is .......... than Fall.

A. hotter                B. more hot             C. hot                    D. the hotter

5. ...........long were you at the seaside? – For an hour.

A. How                  B. How much           C. What                 D. Why

6. She is good ......... physics.

A. on                     B. in                       C. at                       D. for

7. I go to school ......... foot everyday.

A. by                     B. in                       C. at                      D. on

8. She ....... some new clothes last week.

A. bought              B. will buy               C. buys                  D. would buy

II. Choose the word which has the underlined letter pronounced differently from the others.

1. A looked            B. preferred            C. played                 D. joined

2. A here               B. spend                C. well                     D. very

3. A why               B. what                  C. when                   D. who

4. A invented        B. ended                 C. liked                   D. defeated

III. Use the correct form of the verbs

1. She (not drink) ...........coffee last night. She (drink)...............Coca Cola.

2. It (be) .......often hot in the summer.

3. Do you prefer ( take ) ...............part in sports ?

4. We went to the doctor because we ( be ).................... sick.

5. She (be).......... here tomorrow.

IV. Fill in the blanks with a suitable preposition.

1. I received a letter .............my friend yesterday.

2. Khoi is my close friend. I spend most of my free time..............him.

3. His friends didn't laugh..............his jokes.

4. My friends usually enjoy my sense ...........humor.

5. He lives ............26 Tran Phu Street .........Ha Noi.

V. Read the following passage and choose the best answer.

Thirty years ago in Vietnam, very few people had TV sets. TV owners were very rare. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses and watched the black and white T.V programs. The older might sleep and children might play with their friends, but no one went home until the T.V station closed for the night.

Time has changed. Today many families have a T.V set so they can sit in their living rooms and watch T.V. Life is more comfortable and neighbors do not spend much time together to watch T.V. Sometimes they are strangers

1. Thirty year ago ......

A. only some Vietnamese people had their own T.V
B. all Vietnamese people had their own T.V

2. In the past our T.V progams were ...........

A.colored
B. black and white

3. In the evening, they gathered in their neighbor's houses ............

A. to talk to one another
B. to watch T.V