PP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Coi hỗn hợp gồm Na(a mol) ; O(b mol) và Ba
Bảo toàn nguyên tố :
$n_{Ba} = n_{Ba(OH)_2} = \dfrac{20,52}{171} = 0,12(mol)$
Suy ra: 23a + 16b + 0,12.137 = 21,9(1)$
Bảo toàn e :
$a + 0,12.2 = 2b + 0,05.2(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,14
$m_{NaOH} = 0,14.40 = 5,6(gam)$
PP hay còn gọi là V3 đó bạn
Hoặc gọi là động từ bất quy tắc ở cột 3 á
Học tốt~
bn nhờ bn này giúp nek
bn ấy hc giỏi toán hơn mk
https://olm.vn/thanhvien/cuoidoi09081002
xl bn nha
mẫu mấy câu:
\(a,x^4y^4+4\)
\(=\left(x^2y^2+2\right)^2-4x^2y^2\)(cái này hok lâu sẽ tự hiêur)
\(=\left(x^2y^2-2xy+2\right)\left(x^2y^2+2xy+2\right)\)
1.
CuSO4.5H2O | ⟶ | 5H2O | + | CuSO4 | |
Ag2SO4 | + | CuCl2 | ⟶ | 2AgCl | + | CuSO4 | |
CuS | + | 4H2SO4 | ⟶ | 4H2O | + | 4SO2 | + | CuSO4 | |
CuS | + | 2O2 | ⟶ | CuSO4 | |
ẩm | |||||
Cu | + | H2O2 | + | H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | CuSO4 | |
Cu | + | 2H2S2O7 | ⟶ | 2H2SO4 | + | SO2 | + | CuSO4 | |
khí | |||||||||
[Cu(NH3)4]SO4.H2O | ⟶ | H2O | + | 4NH3 | + | CuSO4 | |
22H2SO4 | + | 2Cu2FeS2 | ⟶ | Fe2(SO4)3 | + | 22H2O | + | 19SO2 | + | 4CuSO4 | |
3Cu | + | 4H2SO4 | + | 2KNO3 | ⟶ | 4H2O | + | 2NO | + | K2SO4 | + | 3CuSO4 | |
3H2SO4 | + | 2HNO3 | + | 3Cu2S | ⟶ | 4H2O | + | 2NO | + | 6CuSO4 | |
6FeS2 | + | 40HNO3 | + | 3Cu2S | ⟶ | 3Fe2(SO4)3 | + | 20H2O | + | 40NO | + | 6CuSO4 | |
2H2SO4 | + | [Cu(NH3)4]SO4 | ⟶ | 2(NH4)2SO4 | + | CuSO4 | |
dung dịch pha loãng | |||||||
18H2SO4 | + | 2CuFeS2 | ⟶ | Fe2(SO4)3 | + | 18H2O | + | 17SO2 | + | 2CuSO4 | |
Cu | + | Fe2(SO4)3 | ⟶ | 2FeSO4 | + | CuSO4 | |
rắn | rắn | kt | rắn | ||||
đỏ | trắng xanh |
9Cu | + | 12H2SO4 | + | 2Fe(NO3)3 | ⟶ | Fe2(SO4)3 | + | 12H2O | + | 6NO | + | 9CuSO4 | |
CuO | + | H2SO4 | ⟶ | H2O | + | CuSO4 | |
rắn | dd | lỏng | dd | ||||
đen | không màu | không màu | xanh lam |
5H2SO4 | + | 4CuI | ⟶ | 4H2O | + | H2S | + | 2I2 | + | 4CuSO4 | |
đậm đặc, nóng | khí | kt | |||||||||
Cu(OH)2 | + | H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | CuSO4 | |
rắn | dd | lỏng | dd | ||||
xanh da trời | không màu | không màu | xanh lam |
H2SO4 | + | Cu2O | ⟶ | Cu | + | H2O | + | CuSO4 | |
dung dịch | rắn | rắn | lỏng | dung dịch | |||||
không màu | đỏ | đỏ | không màu | xanh lam |
Cu | + | 2H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 | |
rắn | đặc, nóng | lỏng | khí | dd | |||||
đỏ | không màu | không màu | không màu | xanh lam |
2.
Fe | + | 3NOCl | ⟶ | 3NO | + | FeCl3 | |
3FeSO4 | + | AuCl3 | ⟶ | Au | + | Fe2(SO4)3 | + | FeCl3 | |
6HCl | + | K3[FeCN)6] | ⟶ | 3KCl | + | FeCl3 | + | 6HCN | |
FeS2 | + | 3HCl | + | 5HNO3 | ⟶ | 2H2O | + | 2H2SO4 | + | 5NO | + | FeCl3 | |
3Br2 | + | 6FeCl2 | ⟶ | 2FeBr3 | + | 4FeCl3 | |
3Cl2 | + | 6FeBr2 | ⟶ | 4FeBr3 | + | 2FeCl3 | |
3HCl | + | FeO(OH) | ⟶ | 2H2O | + | FeCl3 | |
dung dịch pha loãng | |||||||
2FeCl2 | + | 4HCl | + | 2KClO | ⟶ | Cl2 | + | 2H2O | + | 2KCl | + | 2FeCl3 | |
8HCl | + | Fe3O4 | ⟶ | FeCl2 | + | 4H2O | + | 2FeCl3 | |
dung dịch | rắn | dung dịch | lỏng | dung dịch | |||||
không màu | nâu đen | lục nhạt | không màu | vàng nâu |
FeCl2 | + | 2HCl | + | NaNO2 | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NO | + | FeCl3 | |
dung dịch | dung dịch | rắn | lỏng | rắn | khí | dung dịch | |||||||
lục nhạt | không màu | không màu | trắng | không màu | vàng nâu |
2Fe | + | 6H2O | + | 6NO2Cl | ⟶ | 3H2 | + | 6HNO3 | + | 2FeCl3 | |
khí | |||||||||||
6FeCl2 | + | 6H2SO4 | ⟶ | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 | + | 4FeCl3 | |
đặc, nóng | |||||||||||
4FeCl2 | + | 4HCl | + | O2 | ⟶ | 2H2O | + | 4FeCl3 | |
lỏng | dung dịch | khí | dung dịch | ||||||
3HCl | + | Fe(OH)3 | ⟶ | 3H2O | + | FeCl3 | |
dd | rắn | lỏng | dd | ||||
không màu | nâu đỏ | lỏng | vàng nâu |
Cl2 | + | 2FeCl2 | ⟶ | 2FeCl3 | |
khí | dd | dd | |||
vàng lục | lục nhạt | vàng nâu |
3Cl2 | + | 2Fe | ⟶ | 2FeCl3 | |
khí | rắn | rắn | |||
vàng lục | trắng xám | nâu đỏ |
Fe2O3 | + | 6HCl | ⟶ | 3H2O | + | 2FeCl3 | |
rắn | dd | lỏng | dd | ||||
đỏ | không màu | không màu | vàng nâu |
Fe | + | 4HCl | + | KNO3 | ⟶ | 2H2O | + | KCl | + | NO | + | FeCl3 | |
rắn | dd | rắn | lỏng | rắn | khí | rắn | |||||||
không màu | trắng | không màu | trắng | không màu |
3Cl2 | + | 6FeSO4 | ⟶ | 2Fe2(SO4)3 | + | 2FeCl3 | |
khí | rắn | dd | dd | ||||
vàng lục | vàng nâu | nâu nhạt |
3BaCl2 | + | Fe2(SO4)3 | ⟶ | 2FeCl3 | + | 3BaSO4 | |
rắn | dung dịch | dung dịch | kt | ||||
trắng | vàng nâu nhạt | vàng nâu | trắng |
Tách kim loại đồng dạng bột ra khỏi hh bột đồng, sắt. Bằng pp vật lí và pp hoá học. Viết PTHH nếu có
PP vật lí
- Đưa nam châm vào hỗn hợp Cu và Fe
=> Cu ko bị nam châm hút,Fe bị nam châm hút
=> Tách đc hai bột Fe và đồng
PP hoá học
- Cho hỗn hợp 2 bột vào dung dịch HCl dư,sau p/ứ lọc lấy chất rắn ko tan => Đó là Cu
PTHH Fe+2HCl->FeCl2+H2
- Đem dung dịch nước lọc thu được cho dung dịch NaOH dư vào
=> Thu được chất rắn ko tan là Fe(OH)2
PTHH
FeCl2+2NaOH->Fe(OH)2↓+2NaCl
- Đem Fe(OH)2 đi nhiệt phân ở nhiệt độ cao,sau đó cho 1 luồng khí H2 dư đi qua
=> Thu được Fe
PTHH
4Fe(OH)2+O2-(to)->2Fe2O3+4H2O
Fe2O3+3H2-(to)->2Fe+3H2O
ta cho nam châm :
sắt bị nam châm hút
còn lại là đồng
>
ta cho hỗn hợp vào HCl
sắt tan , ta gạn dd , sấy khô thu đc Cu
dung dichj thu đc ta cho vào NaOH-> có kết tủa
sau đó ta nung nóng và dẫn khí H2 vào ta thu đc Fe tinh khiết
Fe+HCl->FeCl2+H2
FeCl2+2NaOH->Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2-to->FeO+H2O
FeO+H2-to->Fe+H2O
XVIII. Choose the best answer to each of the following sentences.
1. It ____ that the most-visited place in Hue is the Royal Citadel. ( IT + be + PP+………….)
A. reports B. was reporting ( was/ were + being + PP ) C. is reported D. reported
2. The boy is really ________to start his French course at the center. ( adj – emotion + to V )
A. worry B. worrying C. to worry D. worried
3. The government suggested ___V-ing_____ a road through the Nam Cat Tien National Park. (+ Clause: She / He + go ( should)
A. build B. building C. to build D. should build
4. It's necessary to V_____ at home and avoid large crowds at this time. ( social distancing + N )
A. that to stay B. stay C. staying D. to stay
5. Liz's father suggests she ______ up earlier for her morning class.
A. get B. getting C. to get D. got