Đặt câu với từ " cù lao "
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn Nhân là một người rất cần cù trong học tập.
bạn hiếu là 1 người rất tháo vát
mik nha
bạn Lan là một học sinh cần cù nhất lớp .
Bạn Tuấn là một người tháo vát
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Xin chào mọi người,tôi là Cù Lao-con của chú Hai.Hôm bữa,tôi cùng ba và dượng Hương Thư từ Hòa Phước về Trung Phước.Tôi còn nhớ rõ cái lúc mà dượng đang chống chọi với con thác dữ.Dượng thả sào,rút sào rập ràng nhanh như cắt làm tôi cảm thấy thán phục,đúng là một con người đầy kinh nghiệm.Ánh chiều tà chiếu vào dượng khiến tôi thấy dượng hệt như một pho tượng đồng được đúc một cách khéo léo vậy!Bóng mỡ,cơ bắp cuồn cuộn,nước da ngăm đen,....Nhìn mà tôi thấy thật ngạc nhiên!Dượng ở nha nói năng nhỏ nhẹ như vậy,tính nết lại nhu mì,ai gọi cũng vâng vâng dạ dạ vậy mà giờ đây...!Đã qua con thác được hơn một ngày rồi mà cái hình ảnh ấy vẫn như ghim vào đầu tôi vậy.Thật tuyệt!
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Sau một ngày làm việc vất vả tôi nhận được cù lao xứng đáng.
cu lao chin chu ghi long con oi