Các từ vựng tiếng anh lớp 4
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thanks
1. Từ vựng về Địa lý
Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.
1
Mountain
/’mauntin/
núi
2
Forest
/’fɔrist/
rừng
3
River
/’rivə/
sông
4
Sea
/si:/
biển
5
island
/’ailənd/
đảo
6
ocean
/’ouʃn/
đại dương
7
Hill
/hil/
đồi
8
field
/fi:ld/
cánh đồng
9
stream
/stri:m/
suối
10
valley
/’væli/
thung lũng
2. Từ vựng về Ngày sinh nhật
Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.
1
birthday
/’bə:θdei/
ngày sinh nhật
2
candle
/’kændl/
nến
3
chocolate
/’tʃɔkəlit/
sô cô la
4
cookie
/’kuki/
bánh cooki
5
birthday cake
/’bə:θdei//keik/
bánh sinh nhật
6
gift
/gift/
quà
7
ice cream
/ais/ /kri:m/
kem
8
party
/’pɑ:ti/
tiệc
9
invitation
/,invi’teiʃn/
lời mời
10
wish
/wiʃ/
điều ước
Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.
3. Từ vựng về Thành phố
Đây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.
1
street
/stri:t/
Đường phố
2
bank
/bæɳk/
ngân hàng
3
church
/tʃə:tʃ/
nhà thờ
4
cinema
/’sinimə/
rạp chiếu phim
5
hotel
/hou’tel/
khách sạn
6
library
/’laibrəri/
thư viện
7
museum
/mju:’ziəm/
bảo tàng
8
hospital
/’hɔspitl/
bệnh viện
4. Từ vựng về nghề nghiệp
Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.
1
Farmer
/’fɑ:mə/
nông dân
2
Pilot
/’pailət/
phi công
3
Policeman
/pə’li:smən/
cảnh sát
4
Musician
/mju:’ziʃn/
nhạc sĩ
5
Singer
/’siɳə/
Ca sĩ
6
Worker
/’wə:kə/
Công nhân
7
Doctor
/’dɔktə/
Bác sĩ
8
Dentist
/’dentist/
Nha sĩ
9
Nurse
/nə:s/
Y tá
10
Teacher
/’ti:tʃə/
Giáo viên
11
Postman
/’poustmən/
Người đưa thư
Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.
5. Từ vựng về các vật dụng trong nhà
Gia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.
1
chair
/tʃeə/
ghế
2
bed
/bed/
giường
3
Clock
/klɔk/
đồng hồ
4
Fan
/fæn/
cái quạt
5
Television
/’teli,viʤn/
Hãy ghi các từ vựng tiếng anh lớp 7 của unit 1.
1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk / (idiom) : dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ : cắm hoa
3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ / (n) : quan sát chim chóc
4. board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc
6. carved /kɑːvd/ (adj) : được chạm, khắc
7. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell /ˈeɡʃel/ (n) : vỏ trứng
9. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj) : dễ vỡ
10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n) : làm vườn
11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n) : cưỡi ngựa
12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) : trượt băng
13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / : làm mô hình
14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / : nặn đồ gốm
15. melody /ˈmelədi/ : giai điệu
16. monopoly /məˈnɒpəli/ (n) : cờ tỉ phú
17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / (n) : leo núi
18. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
19. skating /ˈskeɪtɪŋ/ (n) : trượt pa tanh
20. strange /streɪndʒ/ (adj) : lạ
21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : lướt sóng
22. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ (adj): khác thường
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu
cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!
Cho mình hỏi các từ vựng cần thiết để thi violympic tiếng anh lớp 9
Thi toán bằng tiếng anh nha
Các bạn có tài liệu về "từ vựng tiếng anh trong violympic toán lớp 5" không thì cho mình xin với nhé!!!
cô e là tài liệu này chưa được tổng hợp đâu em à
Có chăng những kiến thức thi Violympic đều nằm trong chương trình giáo dục, em cứ chăm chỉ học bài trong sách giáo khoa, học từ vựng theo các chủ đề mở rộng và tham khảo sách bài tập là có thể làm được em nhé!
viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu bằng tiếng anh về chủ đề bảo vệ ( không chép mạng, dùng những từ vựng của lớp 6 học không dùng những từ vựng khó)
bảo vệ gì vậy em?
Viết một đọan văn ngắn về sở thích và sức khỏe bằng tiếng anh (từ vựng lớp 7)
Sở thích (Hobby):
One of my hobbies is listening to music, especially English songs. My hobby started when I was a first – year student at Da Nang University of Technology. I spend much time on it. I can listening when I am doing my housework such as clean the floor, wash clothes, wash dish…or when I sleep…I love Taylor Swift, Rihana…they are great singers. I can learn English vocabulary when listening to English songs and it also make me feel relaxed. I think it a good hobby and I will never stop it.
Bạn tham khảo nhé! Chúc bạn học tốt!
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé
1.
a piece of cake (idiom)
/əpi:s əv keɪk/
dễ ợt
2.
arranging flowers
/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/
cắm hoa
3.
bird-watching (n)
/bɜːd wɒtʃɪŋ/
quan sát chim chóc
4.
board game (n)
/bɔːd ɡeɪm/
trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5.
carve (v)
/kɑːv/
chạm, khắc
6.
carved (adj)
/kɑːvd/
được chạm, khắc
7.
collage (n)
/'kɒlɑːʒ/
một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8.
eggshell (n)
/eɡʃel/
vỏ trứng
9.
fragile (adj)
/'frædʒaɪl/
dễ vỡ
10.
gardening (n)
/'ɡɑːdənɪŋ/
làm vườn
11.
horse-riding (n)
/hɔːs, 'raɪdɪŋ/
cưỡi ngựa
12.
ice-skating (n)
/aɪs, 'skeɪtɪŋ/
trượt băng
13.
making model
/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/
làm mô hình
14.
making pottery
/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/
nặn đồ gốm
15.
melody
/'melədi/
giai điệu
16.
monopoly (n)
/mə'nɒpəli/
cờ tỉ phú
17.
mountain climbing (n)
/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/
leo núi
18.
share (v)
/ʃeər/
chia sẻ
19.
skating (n)
/'skeɪtɪŋ/
trượt pa tanh
20.
strange (adj)
/streɪndʒ/
lạ
21.
surfing (n)
/'sɜːfɪŋ/
lướt sóng
22.
unique (adj)
/jʊˈni:k/
độc đáo
23.
unusual (adj)
/ʌn'ju:ʒuəl/
khác thường
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2
1.
allergy (n)
/'ælədʒi/
dị ứng
2.
calorie(n)
/'kæləri/
calo
3.
compound (n)
/'kɒmpaʊnd/
ghép, phức
4.
concentrate(v)
/'kɒnsəntreɪt/
tập trung
5.
conjunction (n)
/kən'dʒʌŋkʃən/
liên từ
6.
coordinate (v)
/kəʊˈɔːdɪneɪt/
kết hợp
7.
cough (n)
/kɒf/
ho
8.
depression (n)
/dɪˈpreʃən/
chán nản, buồn rầu
9.
diet (adj)
/'daɪət/
ăn kiêng
10.
essential (n)
/ɪˈsenʃəl/
cần thiết
11.
expert (n)
/'ekspɜːt/
chuyên gia
12.
independent (v)
/'ɪndɪˈpendənt/
độc lập, không phụ thuộc
13.
itchy (adj)
/'ɪtʃi/
ngứa, gây ngứa
14.
junk food (n)
/dʒʌŋk fu:d/
đồ ăn nhanh, quà vặt
15.
myth (n)
/mɪθ/
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)
cho biết tất cả các từ vựng tiếng anh lớp 7 và các thì
2.Hiện tại tiếp diễn
Form:
(+)S+am/is/are +S+V_ing
(-)S+am/is/are +not+V_ing
(?)Am/Is/Are +S+V_ing?
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dấu hiệu:now,right now,at the moment,at present,Look!,Listen!,...
1. The Present Simple Tense
a) Form
Thể khẳng định:
S+V(s/es) + O
Thể phủ định:
S+ don't/doesn't+V+O
Thể nghi vấn
Do/Does+S+V+O?
2. The present continuos
Thể khẳng định:
S+be+V-ing+O
Thể phủ định:
S+be+not+V-ing+O
Thể nghi vấn
Be+S+V-ing+O?
3. The Past Simple Tense
Thể khẳng định:
S+Ved/irregular + O
Thể phủ định:
S+ didn't+V+O
Thể nghi vấn:
Did+S+V+O?
Có ai giúp mik chụp từ vựng sau sách tiếng anh lớp bảy ko ạ mik bị mất sách cho nên mik học bài ko đc
Mai mik phải nộp bài r giúp với
Tiểu sử về người nổi tiếng bằng tiếng anh từ 4 đến 5 cấu(từ vựng đừng vượt phạm vi tiếng anh lp 8 nha)
My pop idol is Justin bieber. He is a Canadian singer and songwriter. After a talent manager discovered him through his YouTube videos covering songs in 2008 and signed to RBMG, Bieber released his debut EP, My World, in late 2009. He has a lot of fans. Some typical songs of him are What Do You Mean, Sorry, and so on. I admin him so much, I want to become a good singer like him.
thanks nhiều sao bn ko viết về GD
Bảng xếp hạng