Câu 2: Viết 4 phương trình điều chế khí \(SO_2\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 4 :
\(a.\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)
\(b.\)
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)
\(c.\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(d.\)
\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Câu 5 :
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Câu 3 :
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
Câu 4 :
a)
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
c)
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
d)
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$n_{FeS_2} = \dfrac{120}{120} = 1(kmol)$
$n_{FeS_2\ pư} = 1.80\% = 0,8(kmol)$
$n_{SO_2} = 2n_{FeS_2\ pư} = 1,6(kmol)$
$m_{SO_2} = 1,6.64 = 102,4(kg)$
a) 2KClO3 (7/75 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl (7/75 mol) + 3O2\(\uparrow\) (0,14 mol).
b) Số mol khí oxi là 4,48/32=0,14 (mol).
Khối lượng kali clorat cần dùng là 7/75.122,5=343/30 (g).
Khối lượng chất rắn thu được là 7/75.74,5=1043/150 (g).
\(a,PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2\uparrow\\ b,n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ Theo.pt:n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,2=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=\dfrac{2}{15}.122,5=\dfrac{49}{3}\left(g\right)\)
Câu 1 tính chất vật lý : ko màu ko mù vị , ít tan trong nước , nặng hơn kk
. hóa lỏng ở -183oC có màu xanh nhạt
tính chất hóa học : rất hoát động ở nhiệt độ cao . có thể tác dụng với phi kim , kim loại và hợp chất
VD :td với phi kim S+O2 -t--> SO2
VD :td với kim loại 3Fe+ 2O2 -t---> Fe3O4
bài 2 :
- thu khí O2 ở bằng cách đun nóng nhuengx hợp chất giàu O2 và dễ bị phân hủy như KMnO4 . KClO3
pthh : 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- thu khí oxi bằng cách đẩy kk và đẩy nước
bài 3
dạng tổng quát : M2Ox ( M là đơn chất )
- cách gọi tên : tên nguyên tố +oxit
Câu 1 tính chất vật lý : ko màu ko mù vị , ít tan trong nước , nặng hơn kk
. hóa lỏng ở -183oC có màu xanh nhạt
tính chất hóa học : rất hoát động ở nhiệt độ cao . có thể tác dụng với phi kim , kim loại và hợp chất
VD :td với phi kim S+O2 -t--> SO2
VD :td với kim loại 3Fe+ 2O2 -t---> Fe3O4
bài 2 :
- thu khí O2 ở bằng cách đun nóng nhuengx hợp chất giàu O2 và dễ bị phân hủy như KMnO4 . KClO3
pthh : 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- thu khí oxi bằng cách đẩy kk và đẩy nước
bài 3
dạng tổng quát : M2Ox ( M là đơn chất )
- cách gọi tên : tên nguyên tố +oxit
Chọn X: H2 ; Y : O2 ; Z: C2H2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
Zn+2HCl-to>ZnCl2+H2
0,3----0,6-----0,3----0,3
n H2=\(\dfrac{7,437}{24,79}\)=0,3 mol
=>m Zn=0,3.65=19,5g
=>m HCl=0,6.36,5=21,9g
=>m ZnCl2=0,3.136=40,8g
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,1------0,3----------0,2 mol
=>m Fe=0,2.56=11,2g
a)\(n_{H_2}=\dfrac{7,437}{22,4}=0,332mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,332 0,664 0,332 0,332
b)\(m_{Zn}=0,332\cdot65=21,58g\)
\(m_{HCl}=0,664\cdot36,5=24,236g\)
\(m_{ZnCl_2}=0,332\cdot136=45,152g\)
c)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,332 0,221
\(m_{Fe}=0,221\cdot56=12,376g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.3............................................0.15\)
\(m_{KMnO_4}=0.3\cdot158=47.4\left(g\right)\)
phương trình điều chế khí so2 là:
(1) S+O2 \(\rightarrow\)SO2
(2)4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\)8SO2 +2Fe2O3
(3) Na2SO3 +H2SO4\(\rightarrow\)Na2SO4 +H2O +SO2
(4) 2HCl + K2SO3\(\rightarrow\)2KCl+H2O+SO2
PTHH điều chế SO2:
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^0}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\)