giải các phương trình
a) \(x^2+x-12=0\)
b) \(20-3x^2-7x=0\)
c) \(x^3-19x-30=0\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 15x + 28\) có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = \frac{7}{2};{x_2} = 4\)
và có \(a = 2 > 0\) nên \(f\left( x \right) \ge 0\) khi x thuộc hai nửa khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right];\left[ {4; + \infty } \right)\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} - 15x + 28 \ge 0\) là \(\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
b) Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 19x + 255\) có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = - \frac{{15}}{2};{x_2} = 17\)
và có \(a = - 2 < 0\) nên \(f\left( x \right) > 0\) khi x thuộc khoảng \(\left( { - \frac{{15}}{2};17} \right)\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 2{x^2} + 19x + 255 > 0\) là \(\left( { - \frac{{15}}{2};17} \right)\)
c) \(12{x^2} < 12x - 8 \Leftrightarrow 12{x^2} - 12x + 8 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 12{x^2} - 12x + 8\) có \(\Delta = - 240 < 0\) và \(a = 12 > 0\)
nên \(f\left( x \right) = 12{x^2} - 12x + 8\) dương với mọi x
Vậy bất phương trình \(12{x^2} < 12x - 8\) vô nghiệm
d) \({x^2} + x - 1 \ge 5{x^2} - 3x \Leftrightarrow -4{x^2} + 4x - 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = -4{x^2} + 4x - 1\) có \(\Delta = 4^2 - 4.(-4).(-1)\)
Do đó tam thức bậc hai có nghiệm kép \({x_1} = {x_2}= \frac{1}{2}\) và a = - 4 < 0
Vậy bất phương trình \({x^2} + x - 1 \ge 5{x^2} - 3x\) có tập nghiệm S = {\(\frac{1}{2}\)}
a: 3x-15=0
nên 3x=15
hay x=5
b: 4x+20=0
nên 4x=-20
hay x=-5
c: -5x-20=0
nên -5x=20
hay x=-4
a) \(5x - 30 = 0\)
\(5x = 0 + 30\)
\(5x = 30\)
\(x = 30:5\)
\(x = 6\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = 6\).
b) \(4 - 3x = 11\)
\( - 3x = 11 - 4\)
\( - 3x = 7\)
\(x = \left( { 7} \right):\left( { - 3} \right)\)
\(x = \dfrac{-7}{3}\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = \dfrac{7}{3}\).
c) \(3x + x + 20 = 0\)
\(4x + 20 = 0\)
\(4x = 0 - 20\)
\(4x = - 20\)
\(x = \left( { - 20} \right):4\)
\(x = - 5\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = - 5\).
d) \(\dfrac{1}{3}x + \dfrac{1}{2} = x + 2\)
\(\dfrac{1}{3}x - x = 2 - \dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{{ - 2}}{3}x = \dfrac{3}{2}\)
\(x = \dfrac{3}{2}:\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)\)
\(x = \dfrac{{ - 9}}{4}\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = \dfrac{{ - 9}}{4}\).
xem lại câu b nha, tại vì trên là 7 dưới -7
\(a)x^3-\frac{x}{49}=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2-\frac{1}{7^2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0\)Hoặc \(x^2-\frac{1}{7^2}=0\)
TH1: \(x\left(x^2-\frac{1}{7^2}\right)=0\\ x=\frac{0}{x^2-\frac{1}{7^2}}\\ \Leftrightarrow x=0\)
TH2: \(x\left(x^2-\frac{1}{7^2}\right)=0\\ x^2-\frac{1}{7^2}=\frac{0}{x}\\ x^2=0+\frac{1}{7^2}\\ x^2=\frac{1}{7^2}\\ x^2=\left(\frac{1}{7}\right)^2\\ \Leftrightarrow x=\frac{1}{7}\)
Vậy \(x=0\)Hoặc \(x=\frac{1}{7}\)
a) x3 - x/49 = 0
<=> x(x2 - 1/49) = 0
<=> x = 0 hoặc x2 - 1/49 = 0
<=> x = 0 hoặc x = +1/7
b) x2 - 7x + 12 = 0
<=> (x - 3)(x - 4) = 0
<=> x - 3 = 0 hoặc x - 4 = 0
<=> x = 3 hoặc x = 4
c) 4x2 - 3x - 1 = 0
<=> 4x2 + x - 4x - 1 = 0
<=> x(4x + 1) - (4x + 1) = 0
<=> (4x + 1)(x - 1) = 0
<=> 4x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
<=> x = -1/4 hoặc x = 1
d) x3 - 2x - 4 = 0
<=> (x2 + 2x + 2)(x - 2) = 0
vì x2 + 2x + 2 khác 0 nên:
<=> x - 2 = 0
<=> x = 2
x2-4x+7 = 0 ⇔ x2 -4x + 4 + 3 = 0
⇔ (x-2)2+3=0 ⇔ (x-2)2=-3 (vô lí)
Vậy pt vô nghiệm
*Chứng minh phương trình \(x^2-4x+7=0\) vô nghiệm
Ta có: \(x^2-4x+7=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2+3=0\)
mà \(\left(x-2\right)^2+3\ge3>0\forall x\)
nên \(x\in\varnothing\)(đpcm)
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
a) \(x^2+x-12=0\)
\(\left(a=1;b=1;c=-12\right)\)
\(\Delta=b^2-4ac=1-4.1.\left(-12\right)=49>0\)
* \(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-1+\sqrt{49}}{2}=3\)
* \(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-1-\sqrt{49}}{2}=-4\)
b) \(20-3x^2-7x=0\)
(a = -3 ; b = -7; c = 20)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-7\right)^2-4.\left(-3\right).20=289>0\)
* \(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{7+\sqrt{289}}{-6}=-4\)
* \(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{7-\sqrt{289}}{-6}=\dfrac{5}{3}\)
a) \(x^2+x-12=0\)
\(x^2-3x+4x-12=0\)
\(x\left(x-3\right)+4\left(x-3\right)=0\)
\(\left(x-3\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-4\end{matrix}\right.\)