1. Viết thành 1 lũy thừa
a) 122 : ( -3 . 64 )
b) 54 . 125 . ( 2.5 )-5 . 0,04
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
a) \(64^2\cdot32^4=2^{16}\cdot2^{20}=2^{36}\)
b) \(11^{16}\cdot5^{24}=\left(11^4\right)^4\cdot\left(5^6\right)^4=\left(11^4\cdot5^6\right)^4\)
a)642.324=(26)2.(25)4=212.220=232
b)1116.524(ko phân tích đc nữa)
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
a: \(=\dfrac{2^6\cdot3^3}{3^{-4}\cdot2^6}=\dfrac{3^3}{3^{-4}}=3^7\)
c: \(=5^4\cdot5^3\cdot\left(\dfrac{5}{2}\right)^{-5}\cdot\dfrac{4}{100}\)
\(=5^7\cdot\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^2\)
\(=5^2\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^2\cdot5^5\cdot\left(\dfrac{2}{5}\right)^5=2^5\)