Hoàn thành câu it/fascinating/see/a spider spin/wed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “it” ở đoạn 3 nói tới _________:
A. một con nhện
B. mạng nhện
C. dạ dày của chúng
D. một con côn trùng
Thông tin: It is very strong and sticky.
Tạm dịch: Nó rất mạnh và dính.
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao tác giả đề cập đến “một đĩa ăn tối” trong đoạn 2?
A. Để gợi ý rằng nhện có thể ăn được
B. Để chỉ ra cách đo kích thước nhện
C. Để cho một ví dụ về một số con nhện lớn như thế nào
D. Để chỉ ra rằng những con nhện lớn hơn là an toàn
Thông tin: Some spiders are very small but some are so large they can fit a dinner plate.
Tạm dịch: Một số con nhện rất nhỏ nhưng một số con rất lớn, chúng có thể vừa với một đĩa ăn tối.
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Chủ đề chính của đoạn văn là gì
A. Thông tin về nhện
B. Các bộ phận của cơ thể nhện
C. Cách một con nhện làm nhà của nó
D. Thói quen ăn thịt của nhện
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tất cả những điều sau đây là đúng NGOẠI TRỪ _________.
A. nhện có cấu trúc cơ thể khác với côn trùng.
B. nhện có nhiều màu sắc khác nhau và chủ yếu sống trong một năm.
C. nhện đặc biệt có thể quay một mạng nhện và bắt côn trùng bằng nó.
D. nhện sử dụng chất độc để biến thức ăn của chúng thành chất lỏng.
Thông tin: Some people think that a spider is an insect, but it is an arachnid.
Tạm dịch: Một số người nghĩ rằng một con nhện là một loài côn trùng, nhưng nó là một loài nhện.
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “wraps” ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với:
A. quây
B. trói, buộc
C. uống
D. cắn
Thông tin: When an insect is trapped on a spider's web, the spider wraps the insect in silk.
Tạm dịch: Khi một con côn trùng bị mắc kẹt trên mạng nhện, con nhện quấn con côn trùng bằng lụa.
Tonight, she will have been participating in the party for hours because today is her friend’s birthday.
It will not have been standing there by the time you see it.
They have been reading books for the whole day to prepare for their test.
His father will have been fixing his bike for the whole afternoon.
1 have made
2 has just started
3 have turned
4 have finished
5 Have you ever eaten
6 hasn't come
7 have worked
8 Haven't you finished
9 have just decided
10 has already done
Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.
Học tốt ^.^
(Mình nghĩ là như vậy thôi, bạn thử dịch xem đúng ko nhé!!!)
first / on / and / see / next to / take / turning / the left / will / the shoe store / the / it / you.
=> Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.
Chúc em học tốt!!!
first/on/and/see/next to/take/turning/the left/will/the shoe store/the/it/you
-> Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.
It is fascinating to see a spider spinning a web.
Hoàn thành câu it/fascinating/see/a / spider spin/wed
*Trả lời : It is fascinating to see the spider spinning a wed