Trong tiếng Anh có tới hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng 2/3 trong số đó lại là những từ được thêm tiền tố hoặc hậu tố vào. Vì vậy, chỉ có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc phải học.
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Trong tiếng Anh có tới hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng 2/3 trong số đó lại là những từ được thêm tiền tố hoặc hậu tố vào. Vì vậy, chỉ có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc phải học.
*khuyễn mãi cho bạn 100 từ nha*
cảm ơn đã khuyến mãi cho thêm 100 từ
Hãy viết 50 động từ bất quy tắc.
Help me!!!!!!
chia các động từ sau thành 2 cột: có quy tắc và bất quy tắc sau đó viết dạng thức của các động từ:arive, eat, teach, remember, talk, send, give, help, return
HELP ME
Có quy tắc:
arrive => arrived
remember => remembered
talk => talked
help => helped
return => returned
Bất quy tắc:
eat => ate
teach => taught
send => sent
give => gave
Dạng thức:
arrive => arrived give => gave =>given
eat => ate => eaten help => helped
teach => taught => taught return => returned
remember => remembered
talk => talked
send => sent =>sent
Những động từ theo quy tắc thì mình chỉ viết 1 lần thôi nhé!!!
Chúc bạn học tốt!!!
cho tui một cái bảng động từ bất quy tắc ở quá khứ ( khoảng 90-100 từ )
tui cần gấp do mai thì rồi
nhưng cụ thể ở đâu bạn mà có tới khoảng 90-100 từ
Viết 10 động từ bất quy tắc
buy-bought drink-drank
think-thought sing-sang
go-went eat-ate
run-ran speak-spoke
sing-sang read-read
viết 20 động từ bất quy tắc
phát thanh
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V-ed
V
V-ed
meet (gặp)
enjoy (thích)
help (giúp đỡ)
drive (lái xe)
speak (nói)
plan (kế hoạch)
live (sống)
put (đặt)
write (viết)
stop (dừng lại)
study (học)
sing (hát)
do (làm)
agree (đồng ý)
cry (khóc)
sit (ngói)
stand (đứng)
borrow (mượn)
play (chơi)
run (chạy)
stay (ở)
begin (bất đầu)
ask (hỏi)
break (làm vỡ)
laugh (cười)
bring (mang theo)
try (cố gắng)
build (xây)
tidy (dọn dẹp)
buy (mua)
met
helped
spoke
lived
wrote
studied
did
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
tidied
enjoyed
drove
planned
put
stopped
sang
agreed
sat
borrowed
ran
began
broke
brought
built
bought
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V-ed
V
V-ed
meet (gặp)
met
enjoy (thích)
enjoyed
help (giúp đỡ)
helped
drive (lái xe)
drove
speak (nói)
spoke
plan (kế hoạch)
planned
live (sống)
live
put (đặt)
put
write (viết)
wrote
stop (dừng lại)
stopped
study (học)
studies
sing (hát)
sang
do (làm)
did
agree (đồng ý)
agreed
cry (khóc)
cried
sit (ngói)
sit
stand (đứng)
stood
borrow (mượn)
borrowed
play (chơi)
played
run (chạy)
ran
stay (ở)
stayed
begin (bất đầu)
began
ask (hỏi)
asked
break (làm vỡ)
broke
laugh (cười)
laughed
bring (mang theo)
brought
try (cố gắng)
tried
build (xây)
built
tidy (dọn dẹp)
tidied
buy (mua)
bought
các bạn coppy trên mạng cho mình động từ bất quy tắc và động từ không bất quy tắc với! mình cảm ơn
Thế tay bn ko tự copy đc à(=?
bn có tay có chân sao ko tự lm đi
hãy viết giùm mk 150 động từ bất quy tắc thường gặp .
mình chỉ có bảng 91 từ thôi
k mình mình k lại băng đảng nhí
Viết 100 động từ bất quy tắc trong đó có 30 động từ âm /θ/ và 30 động từ âm /∂/ (cái âm th đọc khác âm θ đó mk ko viết được)
Giúp mình nhá thanks
khó quá
âm đó đối vs V1 , 2 hay 3 bạn ns rõ chứ thế này thì ... mk chịu hoy
Bảng xếp hạng