Đặt 5 câu có chứa từ phủ định mang ý khẳng định và 5 câu ko có từ phủ định màg ý phủ định
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Câu Khẳng Định :
1. I’m playing football with my friends in my garden now.
2. She’s playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.
4. They’re playing games now.
5. My brother is playing basketball with his friends now.
Câu Phủ Định
1. I am not playing football with my friends in my garden now.
2. She isn't playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.
4. They aren't playing games now.
5. My brother isn't playing basketball with his friends now.
Câu nghi vấn :
1. Is she playing football with my friends in my garden now ?
2. Is she playing volleyball at the beach now ?
3. Is he playing badminton today ?
4. Are they playing games now ?
5. Is your brother playing basketball with his friends now ?
Câu khẳng định :
1. You should go to bed early.
2. She should eat more vegetables.
3. He should wake up early.
4. You should do exercise everyday.
5. You should drink much water everyday.
Câu phủ định :
1. You shouldn’t drink much soft drinks.
2. He shouldn’t eat a lot of chocolate everyday.
3. She shouldn’t go to bed late.
4. He shoudn’t wake up late.
5. You shoudn’t play much game everyday.
Câu nghi vấn :
1. Should I play much game everyday?
2. Should he go to bed early?
3. Should she go to bed late?
4. Should you wake up early?
5. Should I do exercise everyday?
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
* 5 câu có chứa từ phủ định mang ý khẳng định :
- Tôi không thể không nhớ.
- Ai mà chẳng nhớ.
- Đứa nào chẳng có .
- Không phải không làm được .
- Mẹ tôi chẳng quên một kỉ niệm nào về nó .
* 5 câu không có từ phủ định mang ý phủ định.
- Giỏi gì mà giỏi .
- Thế mà hay à !
- Cậu ta đẹp gì mà đẹp .
- Thế mà kêu là hát hay lắm .
- Được đâu mà được !
vế đầu
-tôi chẳng sao quên được
-tôi không thể nào là không nhớ
-ai mà chẳng biết
-chả đứa nào là đứa ko có bút
-không ai trong lớp ko thích tôi
vế sau
-tôi làm sao mà nhớ nổi được vì chuyện qua lâu lắm rồi mà
- tôi làm được nhưng chỉ trong tưởng tượng mà thôi
-tôi ước mình có cái xe đạp như cô ấy
-có ai muốn mình khổ đâu
- tôi có bao giờ thích làm bài tập về nhà đâu
mình nếu sai thì bạn tự sửa nhe