Viết bức thư cảm ơn bằng tiếng anh ( sách giáo khoa 8)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bn có thể lên trang Vietjack.com tham khảo nha
~ Hok tốt ~
#Gumball
My hobby is reading knowledgeable and interesting books in my square time. Reading is such a good habit which healthy for your brain and keeps your brain functioning actively. Reading is a wonderful way to keeps you relax and happy. I reading book in my free time . The kind of books I to read are detective, journeys to learn I very reading Detective Conan or Adventure Register Robinson Crusoe . It make me feel comfortable , nervous in situations .I think I'm better about the mind when reading books about detective. Reading is very rewarding. I think you should read books to help you become more open minded.
Hk tốt
# DanLinh
Sách giáo viên chiếm số phần trăm sách trong thư viện là: 100%-(60%+25%)=15%(số sách trong thư viện)
Nhớ k nha!
Số sách còn lại là sách giáo viên chiếm : 100/100 - (60/100 + 25/100) = 15/100 số sách
(Như thế này cho dễ hiểu : Giả sử trong thư viện đó có 100 cuốn sách. Trong đó, sách giáo khoa có 60 cuốn - chiếm 60/100 số sách trong thư viện ; 25 cuốn là truyện thiếu nhi - chiếm 25/100 số sách trong thư viện ; số sách còn lại là sách giáo viên có 100 - (60 + 25) = 15 cuốn - chiếm 15/100 số sách trong thư viện
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
số sách đọc là
[1 800-1000]:2=400 cuốn
số sách giáo khoa là
[1800+1000]:2=1400 cuốn
đáp số : sách đọc : 400 cuốn
sách giáo khoa : 1400 cuốn
chúc bạn học tốt
số sách đọc thêm là
(1800-1000):2=400(
cuốn sách )
Số sách giáo khoa là
1800-400=1400(
cuốn sách)
d/s.......
Theo sơ đồ, tổng số hần bằng nhau là:
2+5=7( phần)
Giá trị 1 phần:
56:7=8 ( quyển)
Số sách giáo khoa Toán là:
8x5=40 ( quyển)
Số sách giáo khoa Tiếng Việt là:
8x2=16 ( quyển)
Đáp số: Sách giáo khoa Toán: 40 quyển
: Sách giáo khoa Tiếng Việt: 16 quyển
Dear Hương,
Thank you very much for the teddy bear you sent me on my bithday. It was very nice and I was very happy.Although my birthday finished, I still keep it carefully .
Now, I am very lonely so I want to go shopping with me on Sunday afternoon . I'd love to see you.
I will pick you up at 2 p.m on Sunday afternoon .
Your friends,
Minh.
Đúng