K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2017

1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ

a. MT đới ôn hòa

  • Vị trí: Chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
  • Khí hậu
    • Mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
    • Thời tiết diễn biến thất thường
  • Cảnh quan: Thiên nhiên thay đổi theo không gian và thời gian, có 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông

b. MT đới lạnh

  • Vị trí: Từ 2 vòng cực đến 2 cực.
  • Khí hậu: Vô cùng khắc nghiệt, lạnh quanh năm
  • Cảnh quan: Thực vật nghèo nàn, động vật phong phú

c. MT hoang mạc

  • Vị trí: Chủ yếu nằm dọc theo 2 đường chí tuyến và giữa lục địa Á-Âu
  • Khí hậu: Khô hạn và khắc nghiệt
  • Cảnh quan: Thực vật cằn cỗi, động vật hiếm hoi

d. MT vùng núi

  • Vị trí: Phân bố hầu hết ở những khu vực miền núi.
  • Khí hậu: Thay đổi theo độ cao và hướng sườn núi
  • Cảnh quan: Cảnh quan thay đổi theo độ cao và theo hướng của sườn núi

2. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở CÁC MÔI TRƯỜNG ĐIA LÍ

Môi trường HĐ kinh tế cổ truyền HĐ kinh tế hiện đại
Đới ôn hòa - Nền nông nghiệp tiên tiến.
- Sản xuất chuyên môn hoá với quy mô lớn
- Nền công nghiệp hiện đại cơ cấu đa dạng
Đới lạnh - Chăn nuôi tuần lộc
- Săn bắt thú có lông quý
- Thăm dò, khai thác tài nguyên.
- Nghiên cứu khoa học
Đới hoang mạc - Chăn nuôi du mục.
- Chăn nuôi và trồng trong các ốc đảo
- Khai thác khoáng sản, nước ngầm.
- Phát triển du lịch

3. CHÂU PHI

3.1. Vị trí địa lí

a. Vị trí:

  • Vị trí tiếp giáp:...
  • Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở 2 bên đường Xích đạo.

b. Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.

3.2. Địa hình và khoáng sản

a. Địa hình:

  • Địa hình tương đối đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn. Có các sơn nguyên, cao nguyên xen kẽ bồn địa.
  • Độ cao trung bình 750m.
  • Hướng nghiêng: Thấp dần từ Đông Nam – Tây Bắc.

b. Khoáng sản: Tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có như: Dầu mỏ, khí đốt, Phốt phát, vàng, kim cương, sắt, đồng, chì, uranium...

3.3. Khí hậu

  • Là châu lục khô và nóng vào bậc nhất trên thế giới. Nhiệt độ trung bình > 200 C
  • Lượng mưa ở châu Phi phân bố rất không đều. Lượng mưa giảm dần về phía 2 đường chí tuyến hình thành lên những hoang mạc lớn.
  • Xa ha ra là hoang mạc lớn nhất trên thế giới.

3.4. Dân cư

  • Dân cư phân bố rất không đồng đều. Tập trung chủ yếu ở ven biển.
  • Đa số dân sống ở nông thôn.
  • Các thành phố có trên 1 triệu dân thường tập trung ven biển.

II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

Câu 1: Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hoà?

Câu 2: Nêu nguyên nhân, hậu quả và hướng giải quyết của sự ô nhiễm môi trường không khí ở đới ôn hòa?

Câu 3: Để sản xuất ra một khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì?

Câu 4: Nêu những nguyên nhân làm hoang mạc ngày càng mở rộng? Biện pháp hạn chế sự phát triển của hoang mạc?

Câu 5: Nêu các hoạt động kinh tế chủ yếu của con người ở đới hoang mạc? Giải thích nguyên nhân về sự phân bố các hoạt động kinh tế đó?

Câu 6: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu, tự nhiên của môi trường đới lạnh?

Câu 7: Môi trường đới lạnh có các hoạt động kinh tế chủ yếu nào? Vì sao nói đới lạnh là môi trường hoang mạc lạnh của Trái Đất?

Câu 8: Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia các nhóm nước trên thế giới? Trên thế giới có mấy nhóm nước? Việt Nam thuộc nhóm nước nào?

Câu 9: Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu châu Phi. Vì sao khí hậu Châu Phi nóng và khô vào bậc nhất trên thế giới? Các môi trường tự nhiên của châu Phi có gì đặc biệt? Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu phi?

Câu 10. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào? Nêu đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường đó?

Đề cương ôn tập hk1 môn địa lý lớp 7

Biểu đồ A Biểu đồ B
Nhiệt độ Nhiệt độ cao nhất..... tháng....
Nhiệt độ thấp nhất.....tháng.....
Nhiệt độ cao nhất..... tháng....
Nhiệt độ thấp nhất.....tháng.....
Lượng mưa
Thuộc môi trường
Đặc điểm khí hậu
Đặc điểm thực vật

12 tháng 12 2019

Đề bài 

I. Phần trắc nghiệm:(3 đ)

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:

Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi

a. Do quá trình di dân xảy ra.

b. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.

c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao.

d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.

Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở

a Trung Á.

b. Bắc Phi.

c Nam Mĩ.

d. Ô-xtrây-li-a.

Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là

a. Ở đới lạnh.

b. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan.

c. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài.

d. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 4: Khi khoan sâu vào lòng đất trong các hoang mạc, người ta phát hiện ra loại khoáng sản nào?

a. Dầu khí.

b. Than.

c. Thạch anh.

d. Sắt.

Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là

a. Mưa theo mùa.

b. Rất giá lạnh.

c. Rất khô hạn.

d. Nắng nóng quanh năm.

Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ

a. Vòng cực đến cực.

b. Xích đạo đến chí tuyến.

c. Chí tuyến đến vòng cực.

d. 50 B đến 50 N.

Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?

a. Ngủ đông.

b. Di cư để tránh rét.

c. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn.

d. Sống thành bầy đàn để tránh rét.

Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi

a. Đất đai theo độ cao.

b. Khí áp theo độ cao.

c. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.

d. Lượng mưa theo độ cao.

Câu 9: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?

a. 5 lục địa, 6 châu lục.

b. 6 lục địa, 6 châu lục.

c. 6 lục địa, 7 châu lục.

d. 7 lục địa, 7 châu lục.

Câu 10: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát, mưa quanh năm là đặc điểm của môi trường

a. Cận nhiệt đới gió mùa.

b. Địa Trung Hải.

c. Ôn đới lục địa.

d. Ôn đới hải dương.

Câu 11: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường

a. Nhiệt đới gió mùa.

b. Nhiệt đới.

c. Xích đạo ẩm.

d. Hoang mạc.

Câu 12: Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?

d. Nhiệt đới.

b. Xích đạo ẩm.

c. Hoang mạc.

d. Nhiệt đới gió mùa.

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

Câu 2 (2,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho các hoang mạc ngày càng bị mở rộng? Nêu biện pháp nhằm hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc

Câu 3 (2,0 điểm): Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?

Câu 4: (1,0 điểm): Đắk Lắk có các nhóm cây trồng nào?

12 tháng 12 2019

P/s : tham khảo nha , hình lấy trên mạng !

đây là đề cương ôn thi để KT giữa kì I Lí của trường mình, ai cần thì lấy nha <3ỦY BAN NHÂN DÂN TP.VŨNG TÀUTRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1          MÔN VẬT LÝ 7- NĂM HỌC 2021 - 2022A. LÝ THUYẾT: CHỦ ĐỀ 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG  -  ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG  1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng – Vật sáng :- Ta nhận biết được ánh sáng khi...
Đọc tiếp

đây là đề cương ôn thi để KT giữa kì I Lí của trường mình, ai cần thì lấy nha <3

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.VŨNG TÀU

TRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT

 

       ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1

         MÔN VẬT LÝ 7- NĂM HỌC 2021 - 2022

A. LÝ THUYẾT:

CHỦ ĐỀ 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG  -  ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG

 1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng – Vật sáng :

- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.

- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.

- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. 

2. Sự truyền ánh sáng :  

- Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.

- Đường truyền của tia sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng. (Hình vẽ)

- Chùm sáng: Gồm rất nhiều tia sáng hợp thành.                      Hình 1.

Ba loại chùm sáng:

+ Chùm sáng song song ( Hình vẽ - 1.a )

+ Chùm sáng hội tụ   ( Hình vẽ 1.b )

+ Chùm sáng phân kì  ( Hình vẽ 1.c )

 

 

 

                   

                            Hình 1.a                                 Hình 1.b                                Hình 1.c

3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh  sáng :

 a) Bóng tối nằm ở phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

  b) Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.

 c) Nhật thực toàn phần (hay một phần) quan sát được ở chỗ có bóng tối (hay bóng nửa tối) của mặt trăng trên mặt đất.

d) Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị Trái đất che khuất không được mặt trời chiếu sáng.

 

CHỦ ĐỀ 2 :  ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG - GƯƠNG CẦU

1. Gương phẳng :

- Gương phẳng là một phần của mặt phẳng, nhẵn bóng có thể soi ảnh của các vật.

- Hình ảnh cuả một vật soi được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương.

2. Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng

- Khi tia sáng truyền tới gương bị hắt lại theo một hướng xác định. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng  phản xạ ánh sáng.

- Tia sáng truyền tới gương gọi là tia tới .

- Tia sáng bị gương hắt lại gọi là tia phản xạ .

3. Định luật phản xạ ánh sáng.

- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường  pháp tuyến với gương tại điểm tới  .

- Góc phản xạ bằng góc tới (i’ = i)

4.  Ảnh của một vật qua gương phẳng.

- Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .

- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.

- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’.

5. Gương cầu lồi:

- Gương có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi

- Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, luôn nhỏ hơn vật.

-Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.

6. Gương cầu lõm :

-  Gương gương cầu lõm là gương có mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu .

-  Đặt một vật gần sát gương cầu lõm nhìn vào gương ta thấy một ảnh ảo không hứng được trên màn chắn  và nhỏ hơn vật .

- Chiếu một chùm tia tới song song lên gương cầu lõm ta thu được một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm trước gương .

- Một nguồn sáng nhỏ S đặt trước gương cầu lõm, ở một vị trí thích hợp tạo ra chùm sáng phân kì đến gương cho chùm tia phản xạ là chùm sáng song song .

   B. BÀI TẬP VẬN  DỤNG :

     I.   BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Trong lớp học người ta thương lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không lắp một bóng đèn lớn ở ngay giữa lớp. Câu giải thích nào sau đây là đúng?

A. Để cho lớp học đẹp hơn.                                                      B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.

C. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.     D. Để học sinh không bị chói mắt.

2.  Khi góc tới tăng thì góc phản xạ sẽ:

A.Giảm               B. Tăng                C. Không đổi            D.Vừa tăng,vừa giảm

3.  Một vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang . Đặt một gương phẳng chếch 45so với mặt bàn.

Hỏi ảnh của vật nằm theo phương nào ?

A.   Nằm theo phương chếch 450                      B. Nằm theo phương chếch 750

C. Nằm theo phương chếch 1350                                 D. Nằm theo phương thẳng đứng .

4 . Hai gương phẳng đặt song song với nhau, hướng mặt phản xạ vào nhau và cách nhau một khoảng

 l =  1m  . Đặt một vật AB song song ,nằm giữa  hai gương và cách gương G1 một khoảng 0,4m Khoảng cách giữa hai ảnh thứ nhất của AB qua hai gương G1G2 l à :

A.     2 m                              B.1,6m                             C.1,4m                           D. 1,2m .

5 . Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi ,ta thu được một chùm sáng phản xạ có tính chất :

A. Song song             B. Hội tụ                  C. Phân kì              D. Không truyền theo đường thẳng .

6. Trên xe ô tô , người ta gắn gương cầu lồi để cho người lái xe quan sát các vật ở phía sau xe có lợi gì hơn là gắn gương phẳng .

A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng

B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn gương phẳng

C.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng

D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước

7 .Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có pha đèn ?

A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng             B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng ở một điểm rất xa.

C.Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm     D. Vì pha đèn có thể tạo ra một chùm phản xạ song song

8 .Khi khám răng bác sĩ nha khoa dùng loại gương nào sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn ?

A.Gương phẳng         B. Gương cầu lõm        C. Gương cầu lồi      D. Gương cầu lồi và gương cầu lõm

9 . Ban đầu chiếu một tia sáng SI tới mặt một gương phẳng sao cho góc tới bằng 300 thì góc phản xạ bằng 300 .Giữ nguyên tia tới, quay gương một góc 300 ngược chiều kim đồng hồ thí góc phản xạ là bao nhiêu?

A.     900                          B. 600                          C. 300                      D. 00   

10. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ i’ có giá trị nào sau đây?

A. i’ = 0°                 B. i’ = 45°                   C. i’ = 90°                             D. i’= 180°

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN :

Bài 1:Trên hình vẽ bên ,SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Biết rằng hai tia SI và IR vuông góc với nhau.

Hãy cho biết góc giữa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là bao nhiêu?

       

 (ĐS:  i = 45)                                                                                               S                             R                                                                   

 

 

                                                                                                                               I

 

 

 Bài 2:   Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong các trường hợp sau :

                                                                                                                    

 

 

                                                                                                          

                                                                                          S

1200

                                        I                                                                                                          

 

 

 

                                                                                                                             

 

450

                                                                                                                                                    M

 

 

 

                 S             G                                                                              I                                                                                                    

                                            H. a                                                             H .b 

                            

( ĐS:   H.a  i’=i= 450  ;          Hb  :    i’ = i= 300   )    

Bài 3 :Cho một gương phẳng M và một tia tới SI hợp với gương một góc 450. Chứng minh rằng tia tới và tia phản xạ sẽ vuông góc nhau .(vẽ hình minh họa )

M

N

Bài 4:Một cây cau ( MN) cao 1,8m được trồng bên cạnh                                                   

 

một hồ nước phẳng lặng .

    a/ Hãy vẽ ảnh MN’ của cây cau MN in bóng dưới mặt hồ.              

     b/ Tính độ cao của ảnh MN’.

   c/ Biết bờ hồ cách mặt nước 50cm. Tính  MM.

 

 

Bài 5 : Một người cao 1m7 đứng trước một gương phẳng, cách gương 2m

a)                 Xác định vị trí và tính chất ảnh của người đó .

b)                 Nếu người đó giơ tay phải lên chào bạn ,thì ảnh trong gương giơ tay gì ?

c)                 Nếu thay gương phẳng bằng gương cầu lồi thì tính chất ảnh sẽ thay đổi ra sao ?

Bài 6 : Với một gương cầu lõm và một gương phẳng cùng kích thước, cùng vị trí đặt mắt

a)  Gương nào cho bề rộng vùng nhìn thấy lớn hơn ?

b) Vùng nhìn thấy trên mỗi gương tùy thuộc vào những yếu tố nào ?

 

1
24 tháng 10 2021

cậu nên tách từng phần ra 

hihi

24 tháng 10 2021

tách v tốn thời gian ;-;

ok tutu để mk chụp lại

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: ĐỊA LÝ 7 Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biểnCâu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 7

Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?

A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       

C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biển

Câu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 3: Việt Nam thuộc môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường nhiệt đới gió mùa                     B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường hoang mạc                               D. Môi trường nhiệt đới

Câu 4: Lượng mưa trung bình của môi trường xích đạo ẩm là bao nhiêu?

A. 1000 đến 1500mm                                      B. 1500 đến 2000mm

C. 2000 đến 2500mm                                      D. 1500 đến 2500mm

Câu 5: Đâu là vị trí của môi trường xích đạo ẩm?

A. 50B đến 50Đ                                               B. 50B đến 50N

C. 50B đến 50T                                               C. 50B đến 100N

Câu 6: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

A. 5 kiểu môi trường                                       B. 4 kiểu môi trường

C. 3 kiểu môi trường                                       D. 2 kiểu môi trường

Câu 7: Loại gió thổi từ biển vào đất liền là loại gió gì?

A. Tín Phong                                                  B. Gió mùa mùa đông

C. Gió mùa mùa hạ                                         D. Gió đông cực

Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của môi trường nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu?

A. Không đến 200C                                         B. Trên 200C

C. Không đến 100C                                         D. Trên 100C

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có điển hình ở khu vực nào?

A. Nam Á và Đông Nam Á                             B. Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Bắc Á                                        D. Nam Á và Tây Á

Câu 10: Đặc điểm khí hậu nào sau đây đúng với đới ôn hòa?

A. Nóng, mưa nhiều                                        B. Mang tính trung gian

B. Lạnh, khô                                                   D. Nóng, khô

Câu 11: Môi trường đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 12: Đới ôn hòa đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nào sau đây?

A. Ô nhiễm đất                                               B. Ô nhiễm tiếng ồn

C. Ô nhiễm không khí                                     D. Ô nhiễm rừng

Câu 13: Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A. Do núi lửa phun trào                                   B. Do động đất

C. Do rò rỉ chất phóng xạ                                D. Do xả nước thải sinh hoạt

Câu 14: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí, đới ôn hòa đã đưa ra biện pháp nào?

A. Tham gia Liên minh Châu Âu                     B. Tham gia WHO

C. Tham gia WTO                                          D. Ký nghị định thư Ki-ô-tô

Câu 15: Việc làm nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lí                        B. Vứt xác động vật chết xuống nước

C. Vứt rác bừa bãi                                          D. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường

Câu 16: Con vật nào sau đây thích nghi được với môi trường hoang mạc?

A. Lạc đà                                                       B. Chim cánh cụt

C. Gấu bắc cực                                               D. Kỳ lân biển        

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây giúp thực vật thích nghi được khi tồn tại ở hoang mạc?

A. Lông dày                                                   B. Lá biến thành gai

C. Mỡ dày                                                      D. Ngủ đông

Câu 18: Khí hậu của hoang mạc được đánh giá như thế nào?

A. Nóng                                                         B. Khô

C. Khắc nghiệt                                               D. Lạnh

Câu 19: Xa-ha-ra được mệnh danh là hoang mạc?

A. Có diện tích vừa phải                                  B. Nhỏ nhất Thế giới

C. Lớn nhất châu Phi                                      D. Lớn nhất Thế giới

Câu 20: Loài thực vật nào sau đây tồn tại được ở hoang mạc?

A. Lúa                             B. Bông                             C. Ca cao                        D. Xương rồng

Câu 21: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí nào?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh là bao nhiêu?

A. Dưới -100C                 B. Trên -100C                    C. -200C                         D. 100C

Câu 23: Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển được vào mùa nào?

A. Mùa xuân                    B. Mùa đông                      C. Mùa hạ                       D. Mùa thu

Câu 24: Băng tan sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Cung cấp thêm nước                                   B. Gây hạn hán

C. Mực nước biển dâng cao                            D. Gây mưa nhiều

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày.                                                            B. Mỡ dày.

C. Lông không thấm nước.                                        D. Da thô cứng.

Câu 26: Khí hậu miền núi sẽ thay đổi theo mấy yếu tố?

A. 1 yếu tố                       B. 2 yếu tố                         C. 3 yếu tố                      D. 4 yếu tố

Câu 27: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:

A. Rừng rậm nhiệt đới.                                   B. Xa van, cây bụi.

C. Rêu, địa y.                                                 D. Rừng lá kim.

Câu 28: Vùng núi là nơi sinh sống của ai?

A. Dân tộc ít người                                         B. Dân tộc kinh

C. Chủ yếu là người châu Âu                          D. Tùy sự lựa chọn của mỗi dân tộc

Câu 29: Mẫu nhà đặc trưng của dân tộc miền núi là?

A. Nhà sàn                      B. Nhà lầu                         C. Nhà cấp 4                   D. Nhà 3 gian

Câu 30: Trên Thế giới có mấy châu lục?

A. 6 châu lục                   B. 5 châu lục                      C. 4 châu lục                   D. 3 châu lục

Câu 31: Việt Nam thuộc lục địa nào trong các lục địa sau?

A. Lục địa Phi                                                B. Lục địa Nam Mỹ

C. Lục địa Bắc Mỹ                                         D. Lục địa Á – Âu

Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân loại các quốc gia thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ tử vong của trẻ em                              B. Tỉ lệ trẻ em được sinh ra

C. Thu nhập bình quân đầu người                    D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 33: Lục địa và châu lục có điểm gì giống nhau?

A. Đều có sự tồn tại của con người                  B. Đều có sự tồn tại của thực vật

C. Đều có sự tồn tại của động vật                    D. Đều có biển và đại dương bao quanh

Câu 34: Trên Thế giới có mấy lục địa?

A. 3 lục địa                      B. 4 lục địa                        C. 5 lục địa                     D. 6 lục địa

Câu 35: Các lục địa và các châu lục được mấy đại dương bao bọc?

A. 4 đại dương                 B. 5 đại dương                   C. 6 đại dương                   D. 7 đại dương

Câu 36: Ngành kinh tế nào ở châu Phi được đánh giá là chậm phát triển?

A. Nông nghiệp trồng trọt                               B. Nông nghiệp chăn nuôi

C. Ngành dịch vụ                                            D. Ngành công nghiệp

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của châu Phi là bao nhiêu?

A. Trên 200C                   B. Trên 300C                      C. Dưới 200C                   D. Dưới 400C

Câu 38: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi thuộc môi trường nào?

A. Môi trường hoang mạc                               B. Môi trường đới nóng

C. Môi trường đới ôn hòa                                D. Môi trường đới lạnh

Câu 39: Ngành công nghiệp nào ở châu Phi giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Luyện kim màu                                          B. Sản xuất ôtô

C. Khai khoáng                                              D. Hóa chất

Câu 40: Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?

A. Tùy năm mà có cây thích hợp                     B. Cây ăn quả

C. Cây lương thực                                          D. Cây công nghiệp

Câu 41: Quốc gia nào ở châu Phi có nền công nghiệp phát triển toàn diện nhất?

A. Ai Cập                        B. Ni-giê-ri-a                     C. Ê-ti-ô-pi-a                   D. CH Nam Phi

Câu 42: Dân số châu Phi tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

A. Xuất hiện nhà ổ chuột                                 B. Có nhiều lao động

C. Tốc độ đô thị hóa chậm                              D. Xuất hiện nhiều thành phố

Câu 43: Nhìn chung ngành chăn nuôi của châu Phi như thế nào?

A. Rất phát triển                                             B. Phát triển bình thường

C. Kém phát triển                                           D. Phát triển chậm

Câu 44: Động vật nào sau đây có thể sinh sống ở đới lạnh?

A. Gấu trắng                    B. Gấu đen                        C. Lạc đà                        D. Cá sấu

Câu 45: Năm 2000, có bao nhiêu phần trăm dân số châu Phi sống ở có thành thị?

A. 33%                            B. 34%                              C. 35%                           D. 36%

Câu 46: Nguồn nước đới ôn hòa bị ô nhiễm đã gây ra hậu quả gì?

A. Hiện tượng lũ lụt                                                  B. Hiện tượng hạn hán

C. Thủy triều đỏ                                                       D. Thủy triều

Câu 47: Người dân ở châu Phi đang phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Lũ lụt                          B. Hạn hán                        C. Bão                            D. Nạn đói

Câu 48: Xung đột tộc người ở châu Phi diễn ra như thế nào?

A. Không thường xuyên                                            B. Ngày nào cũng có

C. Triền miên                                                           D. Năm nhiều năm ít

Câu 49: Châu Phi được chia thành mấy khu vực?

A. 2 khu vực                    B. 3 khu vực                      C. 4 khu vực                   D. 5 khu vực

Câu 50: Loài động vật nào sau đây không sinh sống được ở đới lạnh?

A. Lạc đà                         B. Kỳ lân biển                    C. Gấu trắng                   D. Cáo tuyết

 

 

1
3 tháng 1 2022

1 A             6B           11A          16A            21B

2D              7A           12C         17B

3A               8B           13A          18C

4D                9A           14D         19D

5B                 10B        15D          20D

3 tháng 1 2022

DÀI QUÁ

 

4 tháng 1 2021

_ khí hậu Châu Phi

_ Địa hình Châu phi

_ Khí hậu hoang mạc

_ khí hậu đói lạnh

_ Dân số thế giới

_ các lục địa

_ các châu lục

_ khí hậu miền núi

 HẾT ÒI, CHÚC BN THI TỐT NÉ

4 tháng 1 2021

ai kiu vậy

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1MÔN: ĐỊA LÝ 7Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biểnCâu 2: Đâu là vị trí của môi trường...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 7

Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?

A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       

C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biển

Câu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 3: Việt Nam thuộc môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường nhiệt đới gió mùa                     B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường hoang mạc                               D. Môi trường nhiệt đới

Câu 4: Lượng mưa trung bình của môi trường xích đạo ẩm là bao nhiêu?

A. 1000 đến 1500mm                                      B. 1500 đến 2000mm

C. 2000 đến 2500mm                                      D. 1500 đến 2500mm

Câu 5: Đâu là vị trí của môi trường xích đạo ẩm?

A. 50B đến 50Đ                                               B. 50B đến 50N

C. 50B đến 50T                                               C. 50B đến 100N

Câu 6: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

A. 5 kiểu môi trường                                       B. 4 kiểu môi trường

C. 3 kiểu môi trường                                       D. 2 kiểu môi trường

Câu 7: Loại gió thổi từ biển vào đất liền là loại gió gì?

A. Tín Phong                                                  B. Gió mùa mùa đông

C. Gió mùa mùa hạ                                         D. Gió đông cực

Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của môi trường nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu?

A. Không đến 200C                                         B. Trên 200C

C. Không đến 100C                                         D. Trên 100C

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có điển hình ở khu vực nào?

A. Nam Á và Đông Nam Á                             B. Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Bắc Á                                        D. Nam Á và Tây Á

Câu 10: Đặc điểm khí hậu nào sau đây đúng với đới ôn hòa?

A. Nóng, mưa nhiều                                        B. Mang tính trung gian

B. Lạnh, khô                                                   D. Nóng, khô

Câu 11: Môi trường đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 12: Đới ôn hòa đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nào sau đây?

A. Ô nhiễm đất                                               B. Ô nhiễm tiếng ồn

C. Ô nhiễm không khí                                     D. Ô nhiễm rừng

Câu 13: Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A. Do núi lửa phun trào                                   B. Do động đất

C. Do rò rỉ chất phóng xạ                                D. Do xả nước thải sinh hoạt

Câu 14: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí, đới ôn hòa đã đưa ra biện pháp nào?

A. Tham gia Liên minh Châu Âu                     B. Tham gia WHO

C. Tham gia WTO                                          D. Ký nghị định thư Ki-ô-tô

Câu 15: Việc làm nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lí                        B. Vứt xác động vật chết xuống nước

C. Vứt rác bừa bãi                                          D. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường

Câu 16: Con vật nào sau đây thích nghi được với môi trường hoang mạc?

A. Lạc đà                                                       B. Chim cánh cụt

C. Gấu bắc cực                                               D. Kỳ lân biển        

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây giúp thực vật thích nghi được khi tồn tại ở hoang mạc?

A. Lông dày                                                   B. Lá biến thành gai

C. Mỡ dày                                                      D. Ngủ đông

Câu 18: Khí hậu của hoang mạc được đánh giá như thế nào?

A. Nóng                                                         B. Khô

C. Khắc nghiệt                                               D. Lạnh

Câu 19: Xa-ha-ra được mệnh danh là hoang mạc?

A. Có diện tích vừa phải                                  B. Nhỏ nhất Thế giới

C. Lớn nhất châu Phi                                      D. Lớn nhất Thế giới

Câu 20: Loài thực vật nào sau đây tồn tại được ở hoang mạc?

A. Lúa                             B. Bông                             C. Ca cao                        D. Xương rồng

Câu 21: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí nào?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh là bao nhiêu?

A. Dưới -100C                 B. Trên -100C                    C. -200C                         D. 100C

Câu 23: Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển được vào mùa nào?

A. Mùa xuân                    B. Mùa đông                      C. Mùa hạ                       D. Mùa thu

Câu 24: Băng tan sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Cung cấp thêm nước                                   B. Gây hạn hán

C. Mực nước biển dâng cao                            D. Gây mưa nhiều

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày.                                                            B. Mỡ dày.

C. Lông không thấm nước.                                        D. Da thô cứng.

Câu 26: Khí hậu miền núi sẽ thay đổi theo mấy yếu tố?

A. 1 yếu tố                       B. 2 yếu tố                         C. 3 yếu tố                      D. 4 yếu tố

Câu 27: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:

A. Rừng rậm nhiệt đới.                                   B. Xa van, cây bụi.

C. Rêu, địa y.                                                 D. Rừng lá kim.

Câu 28: Vùng núi là nơi sinh sống của ai?

A. Dân tộc ít người                                         B. Dân tộc kinh

C. Chủ yếu là người châu Âu                          D. Tùy sự lựa chọn của mỗi dân tộc

Câu 29: Mẫu nhà đặc trưng của dân tộc miền núi là?

A. Nhà sàn                      B. Nhà lầu                         C. Nhà cấp 4                   D. Nhà 3 gian

Câu 30: Trên Thế giới có mấy châu lục?

A. 6 châu lục                   B. 5 châu lục                      C. 4 châu lục                   D. 3 châu lục

Câu 31: Việt Nam thuộc lục địa nào trong các lục địa sau?

A. Lục địa Phi                                                B. Lục địa Nam Mỹ

C. Lục địa Bắc Mỹ                                         D. Lục địa Á – Âu

Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân loại các quốc gia thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ tử vong của trẻ em                              B. Tỉ lệ trẻ em được sinh ra

C. Thu nhập bình quân đầu người                    D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 33: Lục địa và châu lục có điểm gì giống nhau?

A. Đều có sự tồn tại của con người                  B. Đều có sự tồn tại của thực vật

C. Đều có sự tồn tại của động vật                    D. Đều có biển và đại dương bao quanh

Câu 34: Trên Thế giới có mấy lục địa?

A. 3 lục địa                      B. 4 lục địa                        C. 5 lục địa                     D. 6 lục địa

Câu 35: Các lục địa và các châu lục được mấy đại dương bao bọc?

A. 4 đại dương                 B. 5 đại dương                   C. 6 đại dương                   D. 7 đại dương

Câu 36: Ngành kinh tế nào ở châu Phi được đánh giá là chậm phát triển?

A. Nông nghiệp trồng trọt                               B. Nông nghiệp chăn nuôi

C. Ngành dịch vụ                                            D. Ngành công nghiệp

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của châu Phi là bao nhiêu?

A. Trên 200C                   B. Trên 300C                      C. Dưới 200C                   D. Dưới 400C

Câu 38: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi thuộc môi trường nào?

A. Môi trường hoang mạc                               B. Môi trường đới nóng

C. Môi trường đới ôn hòa                                D. Môi trường đới lạnh

Câu 39: Ngành công nghiệp nào ở châu Phi giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Luyện kim màu                                          B. Sản xuất ôtô

C. Khai khoáng                                              D. Hóa chất

Câu 40: Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?

A. Tùy năm mà có cây thích hợp                     B. Cây ăn quả

C. Cây lương thực                                          D. Cây công nghiệp

Câu 41: Quốc gia nào ở châu Phi có nền công nghiệp phát triển toàn diện nhất?

A. Ai Cập                        B. Ni-giê-ri-a                     C. Ê-ti-ô-pi-a                   D. CH Nam Phi

Câu 42: Dân số châu Phi tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

A. Xuất hiện nhà ổ chuột                                 B. Có nhiều lao động

C. Tốc độ đô thị hóa chậm                              D. Xuất hiện nhiều thành phố

Câu 43: Nhìn chung ngành chăn nuôi của châu Phi như thế nào?

A. Rất phát triển                                             B. Phát triển bình thường

C. Kém phát triển                                           D. Phát triển chậm

Câu 44: Động vật nào sau đây có thể sinh sống ở đới lạnh?

A. Gấu trắng                    B. Gấu đen                        C. Lạc đà                        D. Cá sấu

Câu 45: Năm 2000, có bao nhiêu phần trăm dân số châu Phi sống ở có thành thị?

A. 33%                            B. 34%                              C. 35%                           D. 36%

Câu 46: Nguồn nước đới ôn hòa bị ô nhiễm đã gây ra hậu quả gì?

A. Hiện tượng lũ lụt                                                  B. Hiện tượng hạn hán

C. Thủy triều đỏ                                                       D. Thủy triều

Câu 47: Người dân ở châu Phi đang phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Lũ lụt                          B. Hạn hán                        C. Bão                            D. Nạn đói

Câu 48: Xung đột tộc người ở châu Phi diễn ra như thế nào?

A. Không thường xuyên                                            B. Ngày nào cũng có

C. Triền miên                                                           D. Năm nhiều năm ít

Câu 49: Châu Phi được chia thành mấy khu vực?

A. 2 khu vực                    B. 3 khu vực                      C. 4 khu vực                   D. 5 khu vực

Câu 50: Loài động vật nào sau đây không sinh sống được ở đới lạnh?

A. Lạc đà                         B. Kỳ lân biển                    C. Gấu trắng                   D. Cáo tuyết

 

6
2 tháng 1 2022

lắm thế bạn :'))

2 tháng 1 2022

:0000000

=) dài thế :)

https://download.vn/de-thi-hoc-ki-1-mon-khoa-hoc-lop-5-35840

lên mạng cs đấy

27 tháng 12 2021

thanks

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ IIMÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6I. Lý thuyếtBài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sảnBài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gióBài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưaBài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậuBài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nướcBài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hàII. Bài tập* Bài 1: Có mấy dạng địa hình...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6

I. Lý thuyết

Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió

Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa

Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu

Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước

Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà

II. Bài tập

* Bài 1: Có mấy dạng địa hình chính trên Trái Đất? Nêu đặc điểm dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên và đồng bằng?

* Bài 2: So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu (thời gian, phạm vi, nhịp độ thay đổi)?

* Bài 3: Có mấy đới khí hậu trên Trái Đất? Kể tên các đới khí hậu đó? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Nêu đặc điểm của đới khí hậu đó?

* Bài 4: Nêu biểu hiện của biến đổi khí hậu? Biến đổi khí hậu gây nên hậu quả gì? Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu?

* Bài 5: Thủy quyển là gì? Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết nguyên nhân làm cho nguồn nước ngọt ở nước ta hiện nay đang bị suy giảm về số lượng và ô nhiễm nghiêm trọng ? Hãy đưa ra một số biện pháp để khắc phục tình trạng đó.

* Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau:

ỢNG MƯA TRONG NĂM CỦA TỈNH A

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa (mm)

100,8

32,8

19,1

160,1

347,3

166

155

286

129,4

32

42,3

10

a. Tính tổng lượng mưa trong năm của Tỉnh A.

b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (T 5, 6, 7, 8, 9, 10) của Tỉnh A.

c. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (T 11, 12, 1, 2, 3, 4) của Tỉnh A.
giúp mk vs ạ mk cảm ơn

0
15 tháng 3 2022

cậu cần hỏi bài nào?

15 tháng 3 2022

À rồi, camon cậu :)))

29 tháng 3 2018

mình có nè bạn chưa thi à

27 tháng 3 2018

bạn ôn SGK, vở ghi hoặc lên mạng tìm đề cương học đề th mà học nhé

nha

Kết bạn nha