Cho 20g MgO tác dụng với 19,6g H3PO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
MgO + 2HNO3 -> Mg(NO3)2 + H2O
nMgO = \(\dfrac{20}{40}\)= 0,5 mol
nHNO3 = \(\dfrac{19,6}{63}\)= 0,31 mol
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{1}\)> \(\dfrac{0,31}{2}\)=> MgO dư, HNO3 p/ư hết
=> Các chất sau p/ư MgO,Mg(NO3)2
nMg(NO3)2 = 1/2nHNO3 = 0,155 mol
=> mMg(NO3)2 = 0,155.148 = 22,94 g
nMgO p/ư = 1/2nHNO3 = 0,155 mol
=> nMgO dư = 0,5 - 0,155 = 0,345 mol
=> mMgO dư = 0,345.40 = 13,8 g
Thêm cho mình nhé: vì MgO dư nên sau phản ứng vãn còn mMgO. Theo PTHH: \(n_{MgO\left(pứ\right)}=\dfrac{1}{2}n_{HNO_3}=\dfrac{1}{2}.0,31=0,155\left(mol\right)\)số mol MgO dư: \(n_{MgO\left(dư\right)}=0,5-0,155=0,345\left(mol\right)\) Khối lượng MgO thu được sau phản ứng: \(m_{MgO\left(dư\right)}=0,345.40=13,8\left(g\right)\)
Cho 19,6g H3PO4 tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Hỏi thu được muối nào ? Tính khối lượng muối thu được
Ta có: \(n_{H_3PO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{22}{40}=0,55\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_3PO_4}}=2,75\)
⇒ Pư tạo muối Na2HPO4 và Na3PO4.
Gọi số mol 2 muối trên lần lượt là x,y (mol)
BTNT Na và P, có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\\2x+3y=0,55\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\left(mol\right)\\y=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_m=m_{Na_2HPO_4}+m_{Na_3PO_4}=0,05.142+0,15.164=31,7\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
PTHH: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{400\cdot49\%}{98}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư, MgO p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\cdot98=171,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddH_2SO_4}=410\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{410}\cdot100\%\approx7,31\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{171,5}{410}\cdot100\%\approx41,83\%\end{matrix}\right.\)
Số mol của magie oxit
nMgO = \(\dfrac{m_{MgO}}{M_{MgO}}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{49.400}{100}=196\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4= \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2So4}}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)
a)Pt : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 2 0,25
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{2}{1}\)
⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO
Số mol của muối magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối magie sunfat
mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4
= 0,25 . 120
= 30 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nban đầu - nmol
= 2 - (0,25 . 1)
= 1,75 (g)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 1,75 . 98
= 171,5 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4
= 10 + 400
= 410 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch magie sunfat
C0/0MgSO4= \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{410}=7,32\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{171,5.100}{410}=41,83\)0/0
Chúc bạn học tốt
a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2O}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,04.64=2,56\left(g\right)\\m_{H_2O}=0,04.18=0,72\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PT: \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{10,8}{232}=\dfrac{27}{580}\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{\dfrac{27}{580}}{1}< \dfrac{0,2}{4}\), ta được H2 dư.
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2\left(pư\right)}=n_{H_2O}=4n_{Fe_3O_4}=\dfrac{27}{145}\left(mol\right)\\n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=\dfrac{81}{580}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(dư\right)}=0,2-\dfrac{27}{145}=\dfrac{2}{145}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2\left(dư\right)}=\dfrac{2}{145}.2\approx0,0276\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=\dfrac{27}{145}.18\approx3,35\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{81}{580}.56\approx7,82\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
a) PTHH: Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
b) Ta có: nH2=\(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0,25(mol)=nFeCl2nH2=5,622,4=0,25(mol)=nFeCl2
⇒mFeCl2=0,25⋅127=31,75(g)⇒mFeCl2=0,25⋅127=31,75(g)
c) Theo PTHH: nH2=nFe=0,25molnH2=nFe=0,25mol ⇒mFe=0,25⋅56=14(g)
⇒mFe=0,25⋅56=14(g)
a) PTHH: Fe+2HCl→FeCl2+H2↑
b) Ta có: nH2=\(\dfrac{5,6}{22,4}\)
=0,25(mol)=nFeCl2nH2=5,622,4=0,25(mol)=nFeCl2
⇒mFeCl2=0,25⋅127=31,75(g)
c) Theo PTHH: nH2=nFe=0,25molnH2=nFe=0,25mol ⇒mFe=0,25⋅56=14(g)
⇒%mF
a) PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
b) Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)=n_{FeCl_2}\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,25\cdot127=31,75\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,25mol\) \(\Rightarrow m_{Fe}=0,25\cdot56=14\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{14}{20}\cdot100\%=70\%\) \(\Rightarrow\%m_{Ag}=30\%\)
d) Sửa đề cho dễ làm: "dd HCl 7,3%"
Theo PTHH: \(n_{HCl}=2n_{Fe}=0,5mol\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,5\cdot36,5}{7,3\%}=250\left(g\right)\) \(\Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{250}{1,03}\approx242,72\left(ml\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\) (1)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\) (2)
a) Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)=n_{Mg}\) \(\Rightarrow m_{Mg}=1\cdot24=24\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Mg}=\dfrac{24}{32}\cdot100\%=75\%\) \(\Rightarrow\%m_{MgO}=25\%\)
b) Theo 2 PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl\left(1\right)}=2n_{Mg}=2mol\\n_{HCl\left(2\right)}=2n_{MgO}=2\cdot\dfrac{32-24}{40}=0,4mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\Sigma n_{HCl}=2,4mol\) \(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{2,4\cdot36,5}{7,3\%}=1200\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(\Sigma n_{MgCl_2}=\dfrac{1}{2}\Sigma n_{HCl}=1,2mol\)
\(\Rightarrow\Sigma m_{MgCl_2}=1,2\cdot95=114\left(g\right)\)
Mặt khác: \(m_{H_2}=1\cdot2=2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{dd}=m_{hh}+m_{ddHCl}-m_{H_2}=1230\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl_2}=\dfrac{114}{1230}\cdot100\%\approx9,27\%\)
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{1,2}{24}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
_____0,05------------->0,05
=> mMgO = 0,05.40 = 2(g)
3MgO +2H3PO4➡ Mg3(PO4)2+3H2O
nMgO=20/(24+16)=0.5 mol
nH3PO4=19.6/(3+31+64)=0.2mol
➡ MgO dư
nMgO phản ứng =(0.2✖ 3)/2=0.3mol
➡ nMgO dư =0.2mol
mMgO dư =0.2❌ 40=8g
nMg3(PO4)2=0.1mol➡ m Mg3(PO4)2=35.7g
PTHH: \(3MgO+2H_3PO_4-->Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(n_{MgO}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{3}>\dfrac{0,2}{2}\)=> MgO dư, H3PO4 p/ứ hết
=> Các chất sau phản ứng MgO, Mg3(PO4)2
=> mMgO(dư) = \(\left(0,5-\dfrac{3}{2}.0,2\right).40=8\left(g\right)\)
\(m_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{1}{2}.0,2.262=26,2\left(g\right)\)