chứng minh bất đẳng thức
Cho u \(\le\) v . Chứng minh rằng u3 - 3u \(\le\)v3 - 3v + 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left|\sqrt{3}sinx+cosx\right|=2\left|\dfrac{\sqrt{3}}{2}sinxx+\dfrac{1}{2}cosx\right|=2\left|sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\right|\le2\)
Đề bài sai
\(\left(a^2-1\right)^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^4-2a^2+1\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^4+1\ge2a^2\)
\(\Leftrightarrow1.\left(a^4+1\right)\ge2a^2\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}\ge\frac{a^2}{a^4+1}\) (đpcm)
\(\frac{a^2}{a^4+1}\le\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow a^4+1\ge2a^2\) (1)
Mà theo BĐT Cauchy có
\(a^4+1\ge2\sqrt{a^4}\)
\(\Leftrightarrow a^4+1\ge2a^2\)
Suy ra BĐT (1) luôn đúng
suy ra đề bài luôn đúng
\(a^3+b^3\le a^4+b^4\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(a^3+b^3\right)\le2\left(a^4+b^4\right)\) ( vì \(a+b\ge2\) )
\(\Leftrightarrow a^4+ab^3+a^3b+b^4\le2a^4+2b^4\)
\(\Leftrightarrow ab^3+a^3b\le a^4+b^4\)
\(\Leftrightarrow\left(a^4-a^3b\right)+\left(b^4-ab^3\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^3\left(a-b\right)-b^3\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^3-b^3\right)\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\left(a^2+ab+b^2\right)\ge0\) (1)
Ta thấy \(a^2+ab+b^2=\left(a^2+ab+\frac{1}{4}b^2\right)+\frac{3}{4}b^2+\left(a+\frac{1}{2}b\right)^2+\frac{3}{4}b^2\ge0\forall ab\)
Nên (1) luôn đúng với mọi a;b
Vậy \(a^3+b^3\le a^4+b^4\)
\(\left(a+b\right)^2\le2\left(a^2+b^2\right)\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2\ge a^2+b^2+2ab\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2-a^2-b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\)(luôn đúng)
=>Đpcm
\(\left(a+b\right)^2\le2\left(a^2+b^2\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2+2ab+b^2\le2a^2+2b^2\)
\(\Leftrightarrow a^2+2ab+b^2-2a^2-2b^2\le0\)
\(\Leftrightarrow-\left(a^2-2ab+b^2\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow-\left(a-b\right)^2\le0\) ( luôn đúng )
dấu " = " xảy ra khi a = b
Áp dụng BĐT Cô si cho vế trái ta có
\(\left(ab+2bc\right)\left(2ab+bc\right)\le\frac{\left(3\left(ab+bc\right)\right)^2}{4}\)
=> ĐPCM dấu = khi a = b
_Kudo_
Ta có :
<=> u3 - 3u - 2 \(\le\) v3 - 3v + 2 <=> ( u + 1 )2( u - 2 ) \(\le\) ( v - 1 )2( v + 2 )
Đặt x = u + 1 , y = v -1 thì :
BĐT <=> x3 - 3x2 \(\le\) y3 + 3y2 <=> x3 - y3 \(\le\) 3(x2 + y2)
Ta có : x - y = ( u - v ) + 2 \(\le\)2
=> ( x - y ) ( x2 + xy + y2 ) \(\le\)2( x2 + xy + y2) = 2(x2 + y2) + 2xy \(\le\) 2(x2 + y2) + ( x2 + y2 ) = 3(x2 + y2 ) => x3 - y3 \(\le\) 3(x2 +y2 ) ( đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi <=> x = y = 0 <=> u = -1 ; v = 1