Đặt câu với 2 mẫu động từ like + Ving và like + động từ nguyên thể
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Today, woman can vote and run for office.
(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
vd:They enjoy/prefer eating rice.
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
vd:I don't enjoy playing badminton
+ S + be + keen on + Ving/N
vd:She is keen on going swimming
- S + be + not + keen on +Ving/N
vd: He is not keen on doing aerobics
Trả lời:
I enjoy that cake with my friend
Dạng câu phủ định ta có:
Does you enjoy the party
Dạng khẳng định:
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.
I don't drink milk
Đối vố S = be +keen ta dùng
– I’m keen on/ cycling.
Tôi ham thích đạp xe.
(Không dùng *It s me the cycling*, *keen to cycling /cycle*)
– I can’t drive yet. but I’m keen to learn.
P.s:Hok tốt
Xem kĩ tại link này:https://toomva.com/post/cau-truc-cau-khang-dinh-phu-dinh-nghi-van-cua-cac-thi-dung-trong-hien-tai=28
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A) cây
Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây
B) chèo
Bà lão đang chèo thuyền trên sông
C) đỏ
Hộp bút của em có màu đỏ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 put
2 didn't disturb
3 didn't hold
4 decided
5 didn't sleep
6 didn't like
7 didn't cost
8 didn't have
9 was
10 stayed
like + V-ing
- I like swimming.
ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ
- I like cookies.
Cấu trúc câu nói về sở thích:
S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).