Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest.
==>
Write your name, please.
==>
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Viết thành câu bị động:
Sit down and have a rest
==>Please have you sit down and have a rest.
Write your name, please
==>Be your name writtened ,please.
your name was wrote here , please .
câu một mình chưa làm được mong bạn thông cảm mà câu hai mình không chắc đâu , năm nay mình mới lên lớp 7 thôi
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1.I/write down/all new words/small notebook.
=> I write down all the new words in a small notebook.
2.They/going/visit/homevillage/weekend.
=> They are going to visit their homevillage at the weekend.
3.She/have to/house work/all day after/mother/died.
=> She had to house work all day after her mother died.
4.I/just/have/wonderful holiday/cousins/Hanoi.
=> I have just had a wonderful holiday with my cousins in Hanoi.
5.We/sometimes/have/go/school/very early/do/class duties.
=> We sometimes have to go to school very early to do our class duties
1. My uncle was lose his key.
-> His key was lost.
2. We gave our teacher a flower yesterday.
-> A flower was given our teacher yesterday.
3. He bought a chocolate box.
-> A chocolate box was bought.
4. Mai did her homework two days ago.
-> Homework was done two days ago.
5. Quang bought a lot of decorations last week.
-> A lot of decorations were bought last week.
6. Hang took some flowers on her table down.
-> Some flowers were taken on her table down by Hang.
=> Cấu trúc câu bị động:
S + was/were + PII + (by.....) +.........
1. My uncle was lose his key.
-> His key was lost.
2. We gave our teacher a flower yesterday.
-> A flower was given our teacher yesterday.
3. He bought a chocolate box.
-> A chocolate box was bought.
4. Mai did her homework two days ago.
-> Homework was done two days ago.
5. Quang bought a lot of decorations last week.
-> A lot of decorations were bought last week.
6. Hang took some flowers on her table down.
-> Some flowers were taken on her table down by Hang.
=> Cấu trúc câu bị động:
S + was/were + PII + (by.....) +.........
Câu 2 :
Let your name be written, please
2. Let your name be written, please