1. |
A. |
through |
B. |
author |
C. |
clothes |
D. |
thumb |
2. |
A. |
party |
B. |
sky |
C. |
lovely |
D. |
empty |
3. |
A. |
stove |
B. |
moment |
C. |
sometime |
D. |
close |
4. |
A. |
great |
B. |
beautiful |
C. |
Teacher |
D. |
means |
5. |
A. |
decided |
B. |
preferred |
C. |
listened |
D. |
enjoyed |
6. |
A. |
much |
B. |
drug |
C. |
buffalo |
D. |
future |
7. |
A. |
horrible |
B. |
hour |
C. |
hundred |
D. |
hold |
8. |
A. |
teenager |
B. |
together |
C. |
guess |
D. |
regular |
9. |
A. |
languages |
B. |
goes |
C. |
watches |
D. |
dresses |
10. |
A. |
education |
B. |
collection |
C. |
question |
D. |
celebration |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn và khoanh tròn từ có phần chữ đậm phát âm khác so với các từ cùng hàng :
1. A . gray B. face C. orange D. make
2. A . big B. time C. fine D. light
3. A . tall B. fat C. cat D. hat
4. A . do B. brother C. two D. to
5. A . has B. name C. family D. lamp
6. A . through B. author C. clothes D. thumb
7. A . school B. scout C. sew D. sure
8. A . middle B. mile C. kind D. time
9. A . everything B. tooth C. theater D. they
10.A. marbles B. classes C. teaches D. changes
1. A . gray B. face C. orange D. make
2. A . big B. time C. fine D. light
3. A . tall B. fat C. cat D. hat
4. A . do B. brother C. two D. to
5. A . has B. name C. family D. lamp
6. A . through B. author C. clothes D. thumb
7. A . school B. scout C. sew D. sure
8. A . middle B. mile C. kind D. time
9. A . everything B. tooth C. theater D. they
10.A. marbles B. classes C. teaches D. changes

Chọn từ có âm '' th '' phát âm khác:
1, A: these B: those C: think D:then
2, A: thank B: mother C: thunder D: throat
3, A: theatre B: the C: together D : they
4, A :birthday B, earth C: worth D: there
5, A: another B: death C: brother D: though
6, A: thief B: them C : thin D : teeth
7, A: father B: they C: twelfth D: this
8: a: theirs b: thing c: author d: path
9, a: other b: tooth c: smooth d: feather
10, a: worth b: thick c: though d: wrath
11: a: Thursday b: than c: there d: those
12: a: mouth b: myth c: think d: there
13: a: either b: both c: bathe d: clothe
14: a: they b: three c: thirst d, thread
15: a: with b: breathe c: booth d: fifth
16: a, thirsty b, scythe c, together d, another
17: a, hearth b, weather c, think d, thing
18: a,leather b, other c, cloth d, although
19: a, father b, thorn c, thumb d, thread
20: a, though b, ninth c, mother d, leather
21: a, through b, mouth c, month d, those
22: a, clothes b, through c, without d, brother
23: a, these b, path c, truth d, bath
24: a, this b, that c, bath d, either
25: a, breath b, cloth c, sooth d, mother
Chọn từ có âm '' th '' phát âm khác:
1, A: these B: those C: think D:then
=> Đáp án C
2, A: thank B: mother C: thunder D: throat
=> Đáp án B
3, A: theatre B: the C: together D : they
=> Đáp án D
4, A :birthday B, earth C: worth D: there
=> Đáp án D
5, A: another B: death C: brother D: though
=> Đáp án D
6, A: thief B: them C : thin D : teeth
=> Đáp án B
7, A: father B: they C: twelfth D: this
=> Đáp án D
8: a: theirs b: thing c: author d: path
=> Đáp án A
9, a: other b: tooth c: smooth d: feather
=> Đáp án C
10, a: worth b: thick c: though d: wrath
=> Đáp án C
11: a: Thursday b: than c: there d: those
=> Đáp án A
12: a: mouth b: myth c: think d: there
=> Đáp án D
13: a: either b: both c: bathe d: clothe
=> Đáp án A
14: a: they b: three c: thirst d, thread
=> Đáp án A
15: a: with b: breathe c: booth d: fifth
=> Đáp án B
16: a, thirsty b, scythe c, together d, another
=> Đáp án B
17: a, hearth b, weather c, think d, thing
=> Đáp án B
18: a,leather b, other c, cloth d, although
=> Đáp án C
19: a, father b, thorn c, thumb d, thread
=> Đáp án A
20: a, though b, ninth c, mother d, leather
=> Đáp án A
21: a, through b, mouth c, month d, those
=> Đáp án D
22: a, clothes b, through c, without d,brother
=> Đáp án B
23: a, these b, path c, truth d, bath
=> Đáp án A
24: a, this b, that c, bath d, either
=> Đáp án C
25: a, breath b, cloth c, sooth d, mother
=> Đáp án D

Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi trắc nghiệm, cùng với giải thích chi tiết:
- D. parade (Diễu hành): "Parade" (diễu hành) là một cuộc diễu hành của mọi người trên đường phố, thường là một phần của lễ hội.
- B. because (bởi vì): "Because" (bởi vì) dùng để giải thích lý do tại sao bộ phim là "must-see" (phải xem).
- A. Starred (đóng vai chính): "Starred" (đóng vai chính) thích hợp nhất, vì nó nói về việc Vin Diesel tham gia diễn xuất trong các bộ phim hành động.
- A. on (trên): Bạn đi bộ "on" (trên) vạch kẻ đường dành cho người đi bộ (zebra crossing).
- A. on foot (đi bộ): "On foot" (đi bộ) là cụm từ chỉ việc đi bộ.
- (Câu hỏi bị thiếu số)
- C. Why (Tại sao): "Why" (Tại sao) được dùng để hỏi về lý do mọi người ăn mừng Diwali.
- C. illegal (bất hợp pháp): Dùng điện thoại di động khi lái xe là "illegal" (bất hợp pháp).
- A. How long (Mất bao lâu): "How long" (Mất bao lâu) được dùng để hỏi về khoảng thời gian cần thiết để đi đến trường.
- B. cycle lane (làn đường dành cho xe đạp): "Cycle lane" (làn đường dành cho xe đạp) là phần đường dành riêng cho xe đạp.
- D. mustn't (không được): "Mustn't" (không được) biểu thị sự cấm đoán, không được đi qua khi đèn đỏ.
- D. didn't use to (không có thói quen): "Didn't use to" (không có thói quen) diễn tả hành động trong quá khứ không còn tiếp diễn ở hiện tại.
- D. in (trong/về): Colin Firth giành Oscar "in" (trong/về) vai diễn Vua George VI.
- C. on (dựa trên): "Twelve Years a Slave" được "on" (dựa trên) một câu chuyện có thật.
- C. Despite (Mặc dù): "Despite" (Mặc dù) thể hiện sự đối lập giữa dàn diễn viên và sự thất bại của bộ phim.
- B. incredible (không thể tin được): Hiệu ứng đặc biệt trong "Jurassic Park" thật "incredible" (không thể tin được).
- D. comedy (phim hài): "Comedy" (phim hài) là thể loại phim được mong đợi là phải hài hước.
- D. scary (đáng sợ): Một bộ phim ma cà rồng sẽ rất "scary" (đáng sợ).
- A. on (vào): "Day of the Dead" được kỷ niệm "on" (vào) ngày 1 tháng 11.
- C. at (vào/với): Mọi người ném cà chua "at" (vào/với) nhau tại La Tomatina.
- B. music (âm nhạc): Summerfest là lễ hội "music" (âm nhạc) lớn nhất thế giới.
- D. Easter (Lễ Phục Sinh): Trứng sô cô la là một phần của lễ "Easter" (Lễ Phục Sinh).
- D. kind (loại): "What kind of film is the Matrix?" (Thể loại phim Matrix là gì?).
- B. perform (biểu diễn): Bon Jovi sẽ "perform" (biểu diễn) tại lễ hội.
- C. Due to heavy rain (Do mưa lớn): "Due to heavy rain" (Do mưa lớn) là nguyên nhân của việc hủy bỏ lễ hội.
- A. Palme d’Or (Cành cọ vàng): "Palme d'Or" (Cành cọ vàng) là giải thưởng cao nhất tại Cannes.
- B. boring – interesting (chán - thú vị): Phim "boring" (chán) nên bạn cảm thấy "interesting" (thú vị) để xem.
- A. Despite (Mặc dù): "Despite" (Mặc dù) thể hiện sự tương phản giữa kết thúc có hậu và tai nạn trong phim.
- D. plot (cốt truyện): Mặc dù "plot" (cốt truyện) ngớ ngẩn, nhiều người vẫn thích bộ phim.
- D. boring (chán): Kết thúc "boring" (chán) sau khi diễn xuất tuyệt vời.
- B. however (tuy nhiên): "However" (Tuy nhiên) thể hiện sự đối lập giữa việc chi nhiều tiền và sự thành công của phim.
- A. Although (Mặc dù): "Although" (Mặc dù) thể hiện sự đối lập giữa việc Johnny Depp là diễn viên nổi tiếng và thất bại của anh ấy trong các bộ phim gần đây.
- C. win (giành): "Win" (giành) giải Oscar.
- B. made - won (kiếm được - giành được): Titanic "made" (kiếm được) tiền và "won" (giành được) Oscar.
- A. star (ngôi sao): Charlie Chaplin là "star" (ngôi sao) nổi tiếng nhất của phim câm.
- D. earned (kiếm được): Cameron Diaz và Julia Roberts "earned" (kiếm được) tiền.
- D. stuck (mắc kẹt): "Stuck" (mắc kẹt) trong kẹt xe.
- C. signal (đèn tín hiệu): Bật đèn "signal" (đèn tín hiệu) rẽ trái.
- C. It’s about 120km (Khoảng 120km): Câu trả lời phù hợp nhất.
- C. Sure. Go ahead (Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên): Phản hồi thích hợp nhất.
- (Câu hỏi bị thiếu số)
- C. It sounds crazy (Nghe có vẻ điên rồ): Phản ứng phù hợp khi nghe về một lễ hội kỳ lạ.

1. | A. grammar | B. damage | C. mammal | D. drama | ||||
2. | A. both | B. tenth | C. myth | D. with | ||||
3. | A. gate | B. gem | C. gaze | D. gaudy | ||||
4. | A. thus | B. thumb | C. sympathy | D. then | ||||
5. | A. lays | B. says | C. stays | D. plays |

1,both teeth smooth fourth
2,father thorn thumb thread
3,theirs thing author path
4,through thank throw thin
5,brother weather through than
đúng đó !!! ( bài này mình làm rồi )
cho mình 1 tick đúng nhé

196/ Please come ......... my party ........ Sunday.
a to/on b in/at c to/at d in/in
197/ He studies ....... home ....... his father.
a at/with b in/with c out/with d by/with
198/ Tom is ...... garden ..... me.
a through/with b in/with c on/by d at/with
199/ I go..... work by bus and I'm .... work until 5 p.m everyday.
a to/at b to/in c to/on d to/out
200/ Can you help me ……… do my homework? ...... course I can.
a in/of b for/yes c to/of d with/yes
201/ Look ..... this photo. a out b in c of d at
202/ See you ………..noon.
a behide b on c after d in
203/ Store these tablets in a dry ......, not exceeding 30°C.
a temperature b place c position d side
204/ We can ....... the patient's blood pressure.
a take down b take care c take d check in
205/ I've got ..... appointment at the doctor's ..... Wednesday.
a an/on b any/in c a/on d some/on
206/ What is the ......? - I feel well.
a wrong b up c off d matter
207/ I like to travel ........train.
a with b through c in d by
208/ He put the stamp ..... the envelope.
a above b up c under d on
209/ They live in the house ... the corner.
a in b at c on d under
210/ Is the conference .... a weekday?
a in b at c no word needed d on
211/ I can't go ...... the weekend. I'm busy.
a up b because c inspite d at
212/ Put the cheese .... the fridge, please.
a top b in c down. d between
213/ She often goes to the movie ....us
a with b among c between d along
214/ How many months are there .... a year?
a in b at c during d of
215/ Linda works .....the post office.
a at b outdoor c on d indoor
216/ Would you be ...... enough to open the door?
a weak b strong c nice d fine
217/ Breakfast is my……………meal of the day.
a strong b large c better d big
218/ Smoking will do a lot of .......to your health.
a harmfull b advantages c benefit d harms
219/ I'd rather stay single ...... marry him.
a than b no word needed c better d to
220/ In England they get presents ...Christmas day.
a at b after c on d in
221/ How ... can you run?
a far b much c many d time
222/ Could you …………….me some money,please?
a borrow b lend c give up d take
223/ The teacher doesn't like lazy students, ....... do
I. a too b either c neither d so
224/ Take two tablets ..... water.
a out b by c in d with
225/ What ..... the price of your car?
a is b are c has d be

Bài 3:
1. I saw Mery at the party last night. She........a beautiful pink dress
a. worn b. was wearing c. had worn d. was worn
2. Wearing.....helps students feel equal in many ways
a. clothes b. ties c. jackets d. uniforms
3. My brothera are very.......wearing jeans
a. like b. love c. enjoy d. fond of
Bài 3:
1. I saw Mery at the party last night. She........a beautiful pink dress
a. worn b. was wearing c. had worn d. was worn
2. Wearing.....helps students feel equal in many ways
a. clothes b. ties c. jackets d. uniforms
3. My brothera are very.......wearing jeans
a. like b. love c. enjoy d. fond of
1.
A.
through
B.
author
C.
clothes
D.
thumb
2.
A.
party
B.
sky
C.
lovely
D.
empty
3.
A.
stove
B.
moment
C.
sometime
D.
close
4.
A.
great
B.
beautiful
C.
Teacher
D.
means
5.
A.
decided
B.
preferred
C.
listened
D.
enjoyed
6.
A.
much
B.
drug
C.
buffalo
D.
future
7.
A.
horrible
B.
hour
C.
hundred
D.
hold
8.
A.
teenager
B.
together
C.
guess
D.
regular
9.
A.
languages
B.
goes
C.
watches
D.
dresses
10.
A.
education
B.
collection
C.
question
D.
celebration