tìm và liệt kê các âm sau ít nhât 20 từ
từ có âm cuối phát âm: /iz/ ; /s/ ; /t/ ; /id/ ; /d/
từ có phần phụ âm phát âm: /st/ ; /θ/ ; /dr/ ; /tr/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
Trả lười :
3 từ có âm đầu :
ở ; uống ; ăn
3 từ có âm đệm :
quả ; oai ; quỷ
3 từ có âm chính :
khoai ; cơm ; ổi
3 từ có âm cuối ;
khiêng ; nghiêng ; kênh
Hãy liệt kê những từ láy âm đầu với âm đầu là " ph "
Đáp án:
''Phe phẩy''
''Phè phè''
''Phè phỡn''
''Phèn phẹt''
''Phèng phèng''
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng, tùng tùng,…
Từ có âm cuối phát âm:
/iz/ : Watches, catches, washes, misses, kisses, teaches, brushes, crosses, passes, wishes,...
/s/ : Cats, desks, plants, lips, sticks, bricks, talks, looks, works, eats,...
/t/ : Talked, kissed, watched, crossed, looked, missed, worked, passed, placed, stopped,...
/id/ : Needed, ended, rested, added, hunted, started, printed, sounded, counted, wanted,...
/d/ : Loved, played, filled, cleaned, studied, followed, rained, stayed, boiled, called,...