XINH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Chus meof xinh quas
Meo meo meo meo
Chus meof xinh quas
Raua daif trene mas
Duooi boong sau luwng
Meof vooij soi guwowng
Tuwj khen “Xinh quas!” 4 5
Tay phải: 6 7 8 9 0
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | 1 |
Ngón đeo nhẫn trái | 2 |
Ngón giữa trái | 3 |
Ngón trỏ trái | 4, 5 |
Ngón trỏ phải | 6, 7 |
Ngón giữa phải | 8 |
Ngón đeo nhẫn phải | 9 |
Ngón út phải | 0 |
1% số học sinh lơp 5A là:
24: 48 = 0,5 (học sinh)
100% số học sinh lớp 5A là:
0,5 x 100 = 50 (học sinh)
lớp 5a có số học sinh là:24:48x100=50 (học sinh)
Đ/S: 50 học sinh
Ui!Đẹp nhể!?