K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2017

VD1:Thầy giáo khen Nam

C1:=>Nam được thầy giáo khen

C2:=>Nam được khen

VD2:Mẹ dạy học em

C1:=>Em được mẹ dạy học

C2:=>Em được dạy học

VD3:Mẹ em đã giặt quần áo

C1:=>Quần áo đã được mẹ em giặt

C2:=>Quần áo đã được giặt

VD4:Con mèo bắt được con chuột

C1:=>Con chuột bị con mèo bắt

C2:=>Con chuột bị bắt

VD5:Thầy giáo mắng Mai

C1:=>Mai bị thầy giáo mắng

C2:=>Mai bị mắng

VD6:Mẹ đưa em đi chơi

C1:=>Em được mẹ đưa đi chơi

C2:=>Em được đưa đi chơi

VD7:Phúc doạ Đức

C1:=>Đức bị doạ bởi Phúc

C2:=>Đức bị doạ

VD8:Bố em lái xe máy

C1:=>Xe máy được lái bởi bố em

C2:=>Xe máy được lái

VD9:Bác em mang đi sửa chiếc đèn

C1:=>Chiếc đèn được bác em mang đi sửa

C2:=>Chiếc đèn được mang đi sửa

VD10:Con gà mái ấp quả trứng

C1:=>Quả trứng được con gà mái ấp

C2:=>Quả trứng được ấp

THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG

Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.

tk

https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html

7 tháng 3 2022

thanks 

7 tháng 9 2021

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

và ngược lại

21 tháng 5 2021

Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.

Đó là hai câu đơn.

Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng

Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng

21 tháng 5 2021

Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.

Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.

Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.

 

24 tháng 6 2016

- Ví dụ Passive Voice: 

- Chủ động: - The teacher punish the pupils.

- Bị động:  - The pupils are punished.

hiuhiu

 

 

24 tháng 6 2016

Ví dụ về Passive Voice: 

   -Câu chủ động: I do my homework every night.

   - Câu bị động: My homework is done every night.

 Đây là ví dụ về chuyển câu chủ động sang bị động ở thì Hiện tại đơn còn nếu bạn cần ví dụ ở các thì khác thì bảo mình nhá .

                CHÚC BẠN HỌC TỐTngaingung

1. Thể bị động là gì?

✅ Tóm tắt:

Công thức bị động: to be + V3/V-ed
trong đó, to be chia theo thì của động từ chủ động, V3/V-ed là dạng quá khứ phân từ của động từ chủ động

Thể bị động là gì?

💡 Thể bị động là thể động từ ngược lại với thể chủ động: chủ ngữ "bị" làm gì đó thay vì chủ ngữ làm gì đó.

Trong tiếng Việt, chúng ta có thể tạo ra thể bị động bằng cách thêm từ "bị" hoặc "được" vào trước động từ:

  • viết → được viết
  • phạt → bị phạt

Thể bị động của tiếng Anh thì phụ thuộc vào dạng (form) hay thì (tense) của động từ đó, ví dụ:

  • Dạng V-ing của động từ:  writing → being written
  • Dạng To Infinitive của động từ:  to write → to be written
  • Thì hiện tại hoàn thành:  have written → have been written
  • Thì quá khứ tiếp diễn:  was writing → was being written

Nếu bạn chưa biết về 4 dạng và 12 thì của động từ, bạn có thể học ở đây.

Vậy làm sao để chúng ta chuyển từ thể chủ động sang thể bị động? Đơn giản lắm:

Trước hết, bạn xem động từ ở thể chủ động:

  1. Xác định động từ đang ở dạng nào hay thì nào?
  2. Động từ này có dạng nguyên mẫu là gì?

Sau đó, chuyển sang thể bị động:

  1. Chia động từ to be theo dạng hoặc thì của thể chủ động.
  2. Động từ thì đổi từ dạng nguyên mẫu sang dạng V3/V-ed.
  3. Sau đó ghép to be (đã chia động từ) và V3/V-ed lại với nhau, chúng ta có thể bị động.

Cách chuyển đổi này áp dụng cho tất cả các dạng và các thì động từ, vì vậy bạn không cần phải nhớ công thức bị động cho từng dạng hay từng thì đâu!

Chúng ta hãy cùng xem một số ví dụ để hiểu rõ hơn cách tạo thể bị động ở trên nhé:

Thể bị động: writing

Ví dụ 1: writing

  1. Động từ đang ở dạng V-ing.
  2. Động từ nguyên mẫu là write.

Chuyển sang thể bị động:

  1. Động từ to be chia ở dạng V-ing: being.
  2. Động từ write đổi sang dạng V3/V-ed: written.
  3. Ghép lại với nhau: being written.

Thể bị động: was eating

Ví dụ 2: was eating

  1. Động từ đang ở thì quá khứ tiếp diễn (cho danh từ số ít).
  2. Động từ nguyên mẫu là eat.

Chuyển sang thể bị động:

  1. Động từ to be chia ở thì quá khứ tiếp diễn (cho danh từ số ít): was being
  2. Động từ eat đổi sang dạng V3/V-ed: eaten.
  3. Ghép lại với nhau: was being eaten.

Thể bị động: will have finished

Ví dụ 3: will have finished

  1. Động từ đang ở thì tương lai hoàn thành.
  2. Động từ nguyên mẫu là finish.

Chuyển sang thể bị động:

  1. Động từ to be chia ở thì tương lai hoàn thành (cho danh từ số ít): will have been.
  2. Động từ finish đổi sang dạng V3/V-ed: finished.
  3. Ghép lại với nhau: will have been finished.

Dưới đây là ví dụ cách chuyển từ thể chủ động sang thể bị động cho tất cả 4 dạng và 12 thì của động từ write nếu bạn cần tham khảo thêm:

Dạng / ThìThể chủ độngThể bị động
Dạng nguyên mẫuwritewritten
Dạng To + Verbto writeto be written
Dạng V-ingwritingbeing written
Dạng V3/V-ed(không có)(không có)
Thì hiện tại đơnwrite/writesam/is/are written
Thì hiện tại tiếp diễnam/is/are writingam/is/are being written
Thì hiện tại hoàn thànhhave/has writtenhave/has been written
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave/has been writinghave/has been being written
Thì quá khứ đơnwrotewas/were written
Thì quá khứ tiếp diễnwas/were writingwas/were being written
Thì quá khứ hoàn thànhhad writtenhad been written
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnhad been writinghad been being written
Thì tương lai đơnwill writewill be written
Thì tương lai tiếp diễnwill be writingwill be being written
Thì tương lai hoàn t...
17 tháng 4 2019

Ngữ văn bạn ơi chứ ko phải tiếng anh bạn giúp mk vs

12 tháng 6 2020

Câu chủ động: Con mèo vồ lấy con chuột

Câu bị động: Con chuột bị con mèo vồ lấy

12 tháng 6 2020

CHỦ ĐỘNG : HÙNG VƯƠNG TRUYỀN NGÔI CHO LANG LIÊU

Bị động: Lang Liêu được Hùng Vương truyền ngôi

7 tháng 4 2019

định nghĩa SGK đó còn BT lên vietjack 

T.i.c.k nha

Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).

Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác 

Nhằm  liên  kết  các câu  trong  trong  đoạn  thành  một  mạch  văn  thống  nhất