Ex: I'll consider it carefully and give you an answer next week.
⇒ I'll _________________ and give you an answer next week.
(Giải thích)
--- Thanks!!! ---
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Everyday after finishing my personal schedule outside, I incontinently come back home to get into my dream world - my room. It is a spacious room right next to the stairs. The thing I like most is the balcony looking over a small garden. The walls are covered with wallpapers in my favorite flowery pattern. On the window there are blinds to prevent light from coming into the room in the early morning. I also put some tiny houseplant in order to purify the atmosphere. A single bed together with a bedside table full of cosmetics is placed in the corner next to the window. On the opposite side stands my little bookshelf full of novels and comic books. There is also vacuum cleaner to keep the room in neat and tidy condition all the time. This room has become my greatest adoration because of the convenience and privacy it brings about.
1. A. facsimile /æ/ B. transfer /æ/ C. spacious /eɪ/ D. fax /æ/
2. A. subsciribe /aɪ/ B. facsimile /ə/ C. pride /aɪ/ D. provide /aɪ/
3. A. exactly /ɪg/ B. exist /ɪg/ C. exhaust /ɪg/ D. extinct /ɪk/
4. A. fuel /ju/ B. use /ju/ C. full /ʊ/ D. nuclear /ju/
~ Study well ~
bạn đã giúp mình nhiều nên mình sẽ giúp lại bạn
câu trả lời của mình là
no paka
nhớ k cho mình đó
Chọn đáp án C
- ex-husband (n): chồng cũ, chồng trước
- thought (n): suy nghĩ
- elbow (n): khuỷu tay
- foot (n): bàn chân
- nose (n): mũi
+ Put your foot in it/ put your foot in your mouth (cho chân vào mồm): to say or do something that upsets, offends or embarrasses somebody: nói hay làm điều gì đó không nên, làm cho người khác xấu hổ hoặc bị xúc phạm
Dịch: Tôi nghĩ tôi đã thiếu tế nhị khi hỏi Lisa về chồng cũ của cô ấy.
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi tình cờ thoáng thấy người yêu cũ của tôi và bạn gái của người ấy khi tôi đang đi bộ trên một con phố này hôm qua.
A. lost touch with: mất liên lạc với
B. kept an eye on: để mắt tới, chú ý tới
C. paid attention to: tập trung, chú ý tới
D. caught sight of: thoáng nhìn thấy
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi tình cờ thoáng thấy người yêu cũ của tôi và bạn gái của người ấy khi tôi đang đi bộ trên một con phố này hôm qua.
A. lost touch with: mất liên lạc với
B. kept an eye on: để mắt tới, chú ý tới
C. paid attention to: tập trung, chú ý tới
D. caught sight of: thoáng nhìn thấy
think over it
think over something = consider something : cân nhắc