K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2017

Đáp án D

♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe

Aa x aa cho aa =  1 2

Bb x Bb cho BB + bb = 1 4  +  1 4  =  1 2

Cc x cc cho cc =  1 2

Dd x Dd cho DD + dd =  1 2

Ee x Ee cho EE + ee =  1 2

Vậy các phép lai đều cho tỉ lệ kiểu  gen đồng hợp 1 cặp gen là  1 2

Vậy tỉ lệ kiểu gen đồng hợp cả 5 cặp gen là 1 2 5 =  1 32

Vậy tỉ lệ kiểu gen dị hợp là  31 32

8 tháng 3 2017

+/ \(\hept{\begin{cases}x-1=-1\\y+2=-7\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}x=0\\y=-9\end{cases}}\)

+/ \(\hept{\begin{cases}x-1=-7\\y+2=-1\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}x=-6\\y=-3\end{cases}}\)

ĐS: Các cặp số (x; y) thỏa mãn là {2; 5}; {8; -1}; {0; -9}; {-6; -3}

8 tháng 3 2017

(x-1)(y+2)=1.7=7.1=(-1).(-7)=(-7).(-1)

+/ \(\hept{\begin{cases}x-1=1\\y+2=7\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}x=2\\y=5\end{cases}}\)

+/ \(\hept{\begin{cases}x-1=7\\y+2=1\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}x=8\\y=-1\end{cases}}\)

15 tháng 11 2019

Đáp án C

Phép lai ♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe

= (Aa x aa)(Bb x Bb)(Cc x cc)(Dd x Dd)(Ee x Ee)

Aa x aa → Đời con cho ½ đồng hợp : ½ dị hợp

Bb x Bb → Đời con cho ½ đồng hợp : ½ dị hợp

Vậy tỉ lệ kiểu gen đồng hợp của phép lai ♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe là: (1/2)5 = 1/32

Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của phép lai ♂AaBbCcDdEe x ♀aaBbccDdEe là: 1 - 1/32 = 31/32

14 tháng 7 2020

Câu a mình làm đc r, nhờ m.n làm hộ mình câu b và ý nhỏ này nx nhé, cũng nằm trong bài.

c) Tìm \(x\in Z\) để hàm số y=f(x) đạt GTNN? Tính giá trị đó.

21 tháng 2 2023

* Quy ước:

A - Thân cao             B - Hoa đỏ

a - Thân thấp            b - Hoa trắng

- Cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen AAbb

- Cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen aaBB

* Sơ đồ lai:

P:                                       \(AAbb\)                     \(x\)                       \(aaBB\)

\(Gp\):                                        \(Ab\)                     ↓                           \(aB\)

F1:                                                                  \(AaBb\)

+ Kiểu hình: 100% Thân cao Hoa đỏ

a) - Cho F1 lai phân tích:

F1:                      \(AaBb\)               \(x\)               \(aabb\)

\(G_{F1}\):      \(Ab,aB,aB,ab\)             ↓                \(ab\)

Fa:                        \(1AaBb:1Aabb:1aaBB:1aabb\)

+ Kiểu hình: 1 Thân cao Hoa đỏ : 1 Thân cao Hoa trắng : 1 Thân thấp Hoa đỏ : 1 Thân thấp Hoa trắng

b.

- F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ \(3:3:1:1=\left(3:1\right)\left(1:1\right)\)

⇒ P có kiểu gen \(AaBb\times Aabb\) hoặc \(AaBb\times aaBb\)

15 tháng 7 2019

Ta chỉ cần tìm hai phân thức là nghịch đảo của nhau.

Ví dụ: Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8. Có vô số cặp phân thức như vậy.

Có vô số cặp phân thức như vậy.

1 tháng 10 2021

Do lai lúa hạt dài với lúa hạt ngắn thu dc F1 toàn lúa hạt dài

=> Hạt dài THT so với hạt ngắn 

Quy ước gen: A hạt dài.               a hạt ngắn

vì cho lai hạt dài với hạt ngắn => F1 nhận 2 loại giao tử: A,a

=> kiểu gen F1: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng.

kiểu genP: AA x aa

P(t/c).   AA( hạt dài).      x.     aa( hạt ngắn)

Gp.     A.                                a

F1.    Aa(100% hạt dài)

F1xF1.  Aa( hạt dài).     x.   Aa( hạt dài)

GF1.     A,a.                      A,a

F2:   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lúa hạt dài:1 lúa hạt ngắn

1 tháng 10 2021

 lai lúa hạt dài với lúa hạt ngắn thu dc F1 toàn lúa hạt dài

=> Hạt dài THT so với hạt ngắn 

Quy ước gen: A hạt dài.               a hạt ngắn

vì cho lai hạt dài với hạt ngắn => F1 nhận 2 loại giao tử: A,a

=> kiểu gen F1: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng.

kiểu genP: AA x aa

P(t/c).   AA( hạt dài).      x.     aa( hạt ngắn)

Gp.     A.                                a

F1.    Aa(100% hạt dài)

F1xF1.  Aa( hạt dài).     x.   Aa( hạt dài)

GF1.     A,a.                      A,a

F2:   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lúa hạt dài:1 lúa hạt ngắn

Trong bộ NST ở một loài thực vật, trên cặp NST số I: gen A xác định tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với gen a xác định thân thấp; trên cặp NST số II: gen B xác định tính trạng quả đỏ là trội không hoàn toàn so với gen b xác định tính trạng quả trắng, kiểu gen Bb cho quả màu hồng.1. Cho lai cặp bố, mẹ thuần chủng (P): cây thân cao quả trắng với cây thân thấp quả đỏ, thu được...
Đọc tiếp

Trong bộ NST ở một loài thực vật, trên cặp NST số I: gen A xác định tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với gen a xác định thân thấp; trên cặp NST số II: gen B xác định tính trạng quả đỏ là trội không hoàn toàn so với gen b xác định tính trạng quả trắng, kiểu gen Bb cho quả màu hồng.

1. Cho lai cặp bố, mẹ thuần chủng (P): cây thân cao quả trắng với cây thân thấp quả đỏ, thu được F1, cho F1 tạp giao thu được F2. Viết SĐL từ P đến F2 và xác định tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở F2.

2. Trong phép lai trên nếu cây thân cao quả trắng ở P có cặp NST số II không phân li trong kì sau của GP I (giảm phân II bình thường) thì F1 sẽ có kiểu gen như thế nào?

3. Phải chọn cặp bố mẹ có kiểu gen như thế nào để F1 phân li theo tỉ lệ 1 cao hồng : 1 cao trắng : 1 thấp hồng : 1 thấp trắng.
Giúp mik với!

0
23 tháng 9 2021

Quy ước gen: A thân cao.                a thân thấp

                      B hoa đỏ.                     b hoa trắng
Kiểu gen : AAbb : cao,trắng 

               aaBB : thấp,đỏ

P(t/c).   AAbb( cao,trắng).       x.     aaBB( cao,trắng)

Gp.        Ab.                                     aB

F1.           AaBb(100% cao,đỏ)

a) F1 lai phân tích: 

F1:   AaBb( cao,đỏ).      x.    aabb( thấp,trắng)

GF1.   AB,Ab,aB,ab.           ab

F2:      1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

b) Xét tỉ lệ kiểu hình F2: 3:3:1:1=(3:1)(1:1)

\(\left\{{}\begin{matrix}Kieu.hinh.cay\left(3:1\right):Aa.Aa\\mau.sac.hoa\left(1:1\right):Bb.bb\end{matrix}\right.\)

=> kiểu gen F1: AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
TH1:F1   AaBb( cao,đỏ).    x.    Aabb( cao,trắng)

       GF1. AB,Ab,aB,ab.         Ab,ab

        F2: 1AABb:2 AaBb:1AAbb:2Aabb:1aabb:1aaBb

Kiểu gen: 3 A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 3 cao,đỏ:3 cao,trắng:1 thấp,đỏ:1 thấp,trắng 

TH2: F1:    AaBb( cao,đỏ).  x.    aaBb( thấp,đỏ)

       GF1.    AB,Ab,aB,ab.         aB,ab

        F2: 1AaBB:2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

    Kiểu gen: 3A_B_:3aaB_:1A_bb:1aabb

kiểu hình:3 cao,đỏ:3 thấp,đỏ:1 cao,trắng: 1 thấp,trắng 

c)