A doll B robot C for D hot
từ khác biệt là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. This doll is smallest _of_ these three dolls.
2. What about _______a hot drink now? Yes, please.
A.to have B.do you have C. has D. having
Chọn từ có phiên âm khác với những từ còn lại
A hot b B one c box d dog
A thank B There C their D father
A hit B fish C night D this
A and B table C Lamp D Family
A desk B bench C when D teacher
Chọn từ có cách đọc khác
1. a. tUrn b. pUt c. bUrn d. fUr
2. a. silEnce b. assEnt c. contEnt d. leggEnd
3. a. fURther b. answER c. futURe d. teachER
4. a. lEArner b. prefER c. sistER d. retURn
5. a. cOncern b. cOntrol c. cOrrect d. hOt
Có nhiều thứ ở trong phòng của tôi. Đó là rô bốt, búp bê, gấu,...Tôi yêu phòng của tôi
có rất nhiều đồ vật trong phòng của tôi. Đó là rô-bốt, búp bê, gấu bông,... Tôi yêu căn phòng của tôi.
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Đáp án A.
- water-proof (adj): không thấm nước.
- snow-white (adj): trắng như tuyết.
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo
tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
C for
nho vak share nha
B robot phát âm khác