Kẻ lại bảng và điền những nội dung thích hợp vào ô trống:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Các thói quen sống khoa học | Cơ sở khoa học |
1 | Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu | Hạn chế tác hại của vi khuẩn, vi sinh vật |
2 | Khẩu phần ăn uống hợp lý: - Không ăn quá nhiều protein, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. - Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. - Uống đủ nước |
- Không để thận làm việc quá nhiều, tránh hình thành sỏi thận. - Hạn chế các chất độc hại đi vào cơ thể. - Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lọc máu |
3 | Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, không nên nhịn lâu | - Giúp cho việc bài tiết được liên tục. - Tránh hình thành sỏi |
Bảng. Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
Các dung dịch | Khối lượng C 6 H 12 O 6 | Số mol C 6 H 12 O 6 | Thể tích dung dịch | Nồng độ mol CM |
Dung dịch 1 | 12,6(g) | 0,07mol | 219ml | 0,32M |
Dung dịch 2 | 194,4g | 1,08mol | 2081ml | 0,519M |
Dung dịch 3 | 315g | 1,75mol | 1,62l | 1,08M |
Để tính tương tự dung dịch 2, 3 ta được kết quả trong bảng trên.
Câu | Đ-S | Từ sai | Từ đúng | |
1 | Để đo điện trở phải dùng oát kế. | S | Oát kế | Đồng hồ vạn năng |
2 | Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo | S | Song song | Nối tiếp |
3 | Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện | Đ | ||
4 | Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo | S | Nối tiếp | Song song |
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
STT | Các đại diện | Nơi sống | Hình thức sống | Ảnh hưởng đến con người | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Kí sinh | Ăn thịt | Có lợi | Có hại | |||
1 | Nhện chăng lưới | Tường, hang, cây | √ | √ | ||
2 | Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) | Trên cây, tường nhà | √ | √ | ||
3 | Bọ cạp | Nơi khô ráo, trong hang, kín đáo | √ | √ | ||
4 | Cái ghẻ | Da người | √ | √ | ||
5 | Ve chó | Da, lông chó | √ | √ |
Bảng 54.2. Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường.
Tên chất thải | Hoạt động thải ra chất thải |
- Giấy vụn | - Sinh hoạt, sản xuất công nghiệp |
- Túi nilon | - Sinh hoạt, sản xuất |
- Nhựa, xốp | - Sinh hoạt, sản xuất |