ĐIỀN GÌ VÀO CÂU SAU : Tim seemed to go so(slow or slowly) ____________
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Have a good trip home. It's a little foggy, so drive (careful/carefully).
2. Is this (proper/properly) tool for the job?
3. The old man spoke (sad/sadly) to us.
4. Mrs. Brown greeted the new neighbors (warm/warmly) and she invited them for coffee (immediate/immediately).
5. Old Tom seems very (hard/hardly), but he is really very (kind/kindly).
6. The back of the ship rose (slow/slowly) high into the air, and then the whole ship slid (quiet/quietly) into the cold back sea.
7. Arthur is a (slow/slowly) worker. He does everything very (slow/slowly).
8. We told them the news (happy/happily). They look at the news (calm/calmly).
9. The man seemed very (nervous/nervously) and (anxious/anxiously) about something.
10. Sally dealt with the problems very (intelligent/intelligently), I thought.
Đáp án là C.
Few + danh từ số nhiều: một vài => loại vì of its soil [ danh từ không đếm được]
Much + danh từ không đếm được: nhiều
Litlle + danh từ không đếm được: một chút
Large (adj): rộng lớn => loại vì large + danh từ
Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so loses very (33) ____ of its soil.
[ Đất được bao phủ bởi cây, cỏ và những thực vật khác xói mòn rất chậm, và vì vậy mất rất ít đất.]
Đáp án là C.
Stay: ở lại
Store: lưu trữ/ dự trữ
Hold: cầm lấy/ giữ lấy
Back: trở lại
The roots of plants help to (34) ____ the rocks and soil in place. Water that falls on grasslands runs away more slowly than water that falls on bare ground.
[ Rễ cây giúp giữ lại đá và đất ở nơi đó. Nước rơi xuống vùng đất có cỏ chảy chậm hơn nước rơi xuống vùng đất trống.]
Đáp án là A.
Help: giúp đỡ
Assess : đánh giá
Facilitate: tạo điều kiện
Aid + O + to Vo: trợ giúp
Help + Vo / to Vo
Thus, forests and grasslands (35)____ to slow down erosion.
[ Vì vậy, rừng và đồng cỏ giúp làm làm chậm quá trình xói mòn.]
Đáp án là A.
Hillsides: sườn đồi
Borders: biên giới
Topside: phần trên cùng
Topsoil: mặt đất
When particles of rocks or soil became loosened(tơi ra) in any way, running water carries them down the (32) ____. Some rocks and soil particles are carried into streams and then into the sea.
[ Khi những viên đá hoặc đất trở nên lỏng lẽo theo cách đó, nước chảy mang chúng xuống sườn đồi . Một số viên đá và đất được mang vào những con suối và sau đó ra biển.]
Đáp án là B.
holds up: làm trì trệ
picks up: ngắt/ hái/ nhặt lên/ mang theo/ nâng lên
cleans out: xóa sạch
carries out: thi hành, thực thi
Wind, water, air, ice and heat all work to cause erosion. As the wind blows over the land, it often (31)____ small grains of sand. When these grains of sand strike against solid rocks, the rocks are slowly worn away. In this way even very hard rocks are worn away by the wind.
[ Gió, nước, không khí, băng đá và nhiệt tất cả đều gây ra sựu xói mòn. Khi gió thổi qua một vùng đất, nó thường mang theo những hạt cát nhỏ. Khi những hạt cát này va vào đá cứng, đá b mòn đi dần dần. Bằng cách này thậm chí đá rất cứng cũng bị mòn đi bởi gió.]
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. factual /'fæktjuəl/ (a): thực sự, căn cứ theo sự thực
B. rightly /’raitli/ (adv): đúng, phải, đúng đắn, có lý, chính đáng, công bằng
C. authentic /ɔ'θentɪk/ (a): đích thực; xác thực
D. true /tru:/ (a): đúng, thật sự
Căn cứ vào danh từ “hibernators” nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ. Ta loại phương án B.
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Bears sleep during the winter, but they are not (48)______ hibernators.”(Gấu ngủ trong suốt mùa đông, nhưng chúng không thật sự là động vật ngủ đông.)
Đáp án C
Chủ đề SCIENCE
Kiên thức về từ vựng
A. reduce /rɪ'dʒu:s/ (v): giảm B. cut /kʌt/ (v): cắt, giảm
C. drop /drɒp/ (v): chảy, rơi, giảm
D. discount /'dɪskaʊnt/ (v): giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay, hoặc mua số lượng nhiều)
Ta thấy cả 4 phương án đầu có nghĩa là “giảm”. Tuy nhiên, vị trí trống cần điền một nội động từ nên đáp án là C.
Tạm dịch: "Some animals hibernate or go into a deep sleep as an adaptation to the cold months of winter. Hibernation is different from normal sleep. During hibernation, an animal seems to be dead. [ts metabolism slows down and its body temperature (46)______.” (Một số động vật ngủ đông hoặc đi vào trạng thái ngủ sâu như một sự thích nghi với những tháng lạnh của mùa đông. Ngủ đông khác với giấc ngủ bình thường. Trong thời gian ngủ đông, một con vật dường như đã chết. Sự trao đổi chất của nó chậm lại và nhiệt độ cơ thể của nó (46) ______.)
Đáp án B
Kiến th ức về từ loại
A. lively /'laivli/ (a): sinh động, sống động
B. alive /ə'laɪv/ (a): còn sống
C. life /laɪf/ (n): cuộc sống
D. living /'liviη/ (a): đang sống, đang tồn tại
Căn cứ vào động từ "stay" ta loai phương án C. Vì sau stay + adj.
Cụm từ stay alive: còn sống.
Tim seemed to go so slow
slow tick nha