đặt câu với từ thong thả
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa với thong thả là:
Vội vã, hối hả, vội vàng...
Cái cây phượng đó như một chiếc ô màu đỏ khổng lồ
Mọi ng hối hả cho một ngày làm việc mới
Cậu ấy chạy hấp tấp
Bạn ấy thật lười nhác
Các bạn học sinh đi muộn vẫn thong dong đi vào lớp
Cậu ấy là một người khổng lồ.
Tôi hối hả chạy vào nhà.
Tôi thật là hấp tấp.
Anh ấy thật lười nhác.
Tôi thong dong đi bộ ngoài đường.
- Những câu là lời gà mẹ nói với con : “cúc…cúc…cúc”, “Không có gì nguy hiểm, các con kiếm mồi đi !”, "cúc, cúc, cúc", “Lại đây mau các con, mồi ngon lắm !”
- Cần dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép để ghi lời gà mẹ.
Bác đi thong thả.
Bác cứ đi dạo thong thả.