Tell me how to conjugate verbs ,continue,curren single, past .. ..
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giá muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen”→ dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giả muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen” → dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giả muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen” → dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Hình như bạn chưa đọc đề nhỉ? Hay copy ở đâu đó chẳng hạn :v
2. hadn't eaten - came
5. hadn't gone - got
6. had the holiday begun – left
7. had been – started
8. left – had bought – needed
9. had burned – arrived
III. Put the verbs in brackets in past perfect or past simple.
1. When she (finish) __ had finished____her work, she (go) ____went______ to the cinema.
2. He (not eat) ___won't eat______ until his parents (come)__come_______ home.
3. She (tell) ___told______me she never (meet) ___had never met__________ him.
4. He (do) ____had done________ her homework before he (go) __went__________ out.
5. The lights (go) __went_______out the moment he (get) __got_________into the cinema.
6. Hardly the holiday (begin) _begun______ when they (leave) ___left_____the town.
7. They (be) ___ had been waiting_____out for an hour when it (start) __started________ to rain.
8. They (leave) __will leave_______the shop as soon as they (buy) __buy_____everything they (need) ______need___
9. The house (burn) __ had burned______to the ground buy the time the firemen (arrive) _arrived____
10. As he (do) _had done______a lot of work that day he (be) ___was______very tired.
1.When their mother ………got…………………………….. home, the children ………………had eaten…………………….. all the sweets. (get; eat)
2.Yesterday I …………met………………………….. a man who …………had been……………………. at school with my grandmother. (meet; be)
3. It …………………started……….. to rain, and I ………remembered ……………………….. that I ………………hadn't closed…………………. my window. (start; remember; not close)
4I ……found…………. a letter on my desk that I …….hdan't opened….. (find; not open)
5.I …………had already told……Bob I couldn’t go to the theatre, but he ………bought……….. the tickets. (already tell; buy)
Fill in the blanks with " what, where, how, when,..." and one of the verbs in the box
RENT
1.She showed me ___how to speak___ English fluently
2. Could you tell me__how to get___ to the stadium?
3. He told me _where to rent__ flat
4. She advised me __where to buy__ the best book
5.Jane pointed out to me __what to do_ with waste paper
Lên mạng tìm cách chia động từ trong tiếng anh đi bạn
I do not remember