Cho UCLN(a;b)=1.Tìm:
a)UCLN(7a+9b;3a+8b)
b)UCLN(a;a-b)
c)ƯCLN(ab; a+b)
d)ƯCLN(a^2;a+b)
GIẢI NHANH HỘ MÌNH NHÉ !!!!!CHO MÌNH CÁCH GIẢI NỮA NHA!!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(a,b) =1
1) gọi p là một ước nguyên tố của ab, vì p nguyên tố, (a,b) nguyên tố cùng nhau nên p là ước của a (không là ước của b) hoặc ngược lại
=> (a + b) không chia hết cho p (có đúng 1số chia hết cho p, số còn lại ko chia hết nên tổng ko chia hết cho p)
(a+b) và ab ko có ước chung nguyên tố nào => là 2 số nguyên tố cùng nhau tức là UCLN(a+b,ab) = 1
bạn đặt UCLN(a+b,a)=d (\(d\in N\)
=> a+b chia hết cho d kết hợp a chia hết cho d => b chia hết cho d mà UCLN(a,b)=1 nên 1 chia hết cho d=> d=1
vậy UCLN(a+b,a)=1
Gọi u là ước chung của a và b <=> u thuộc Ư(a) và u thuộc Ư(b)
<=> u thuộc Ư(a) và u thuộc Ư(a+b) <=> u là ước chung của a và a+b
Suy ra UCLN(a , b) = UCLN(a , a+b)
Mà: UCLN(a , b) = 1 => UCLN(a , a+b) = 1
a)Gọi ƯCLN(a, a - b) = d (với mọi d thuộc N*)
Ta có: a chia hết cho b, b chia hết cho d và a >= b
=> ƯCLN(a, b) = 1 => ƯCLN(a, a - b) = d => 1 = d => d = 1
=> đpcm
b) Gọi ƯCLN(a, a + b) = d (với mọi d thuộc N*)
Ta có: a chia hết cho b, b chia hết cho d và a >= b
=> ƯCLN(a, b) = 1 => ƯCLN(a, a + b) = d => 1 = d => d = 1
=> đpcm
HIELP ME !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!