Số thập phân gồm: hai mươi tư đơn vị, tám phần nghìn viết là:
A.204,8 ; B.24,08 ; C.24,8 ; D.24,008.
40% của 1,5km là:
A.60m ; B.600m ; C.6000m ; D.0,6m.
Đổi:
3,4 giờ =...giờ...phút ; 5 tấn 18kg=...tân
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
Thử vao danh ba sau do an chu so theo minh nhe 666 thu an di
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
D.24,008
B.600m
3,4 giờ=3 giờ 24 phút
5 tấn 18kg= 5,018 tấn
Câu 1 đáp án đúng là D
Câu 2 đáp án đúng là B
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
5 tấn 18 kg = 5,018 tấn