các bạn hãy viết TĐN nhạc số 3 lớp 5 nha~~
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I / him / gave /book/ an/ english /yesterday
- I gave him an book English yesterday
we / some / lastnight / watched / cartoons
- We watched some cartoon lastnight
small /we / live /in /house /a ,the, in the countryside
- We live in a small house in the countryside
- I gave him an English book yesterday
- We watched some cartoons last night
- We live in a small house in the countryside
- When does he go to school?
- Does she watch TV in the afternoon?
-
-
kể 10 động từ quá khứ
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
1. ZOO
2.LIBRARY
3. PARTY , BIRTHDAY PARTY
4.GYM
NẾU ĐÚNG BẠN CÓ THỂ CHO MÌNH NHÉ! À CÓ THỂ KẾT BẠN NỮA
1) A old short woman
2) Big brown eyes
3) A small black plas bag
4) A large round table
5) A long narrow street
1) A old short woman 2) Big brown eyes 3) A small black plas bag 4) A large round table 5) A Long narrow street
1. There isn't ____any_____ water in the bottle . We are very thirsty.
2. What / is / the matter / your ? / with
=> What the matter with you?
Học tốt nhé ~!!!!
Nhưng viết kiểu j?