K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là? A. Lạc hầu B. Lạc tướng C. Vua Hùng D. Lạc dân Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở? A. Phong Châu (Phú Thọ...
Đọc tiếp

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ

D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ

Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là?

A. Lạc hầu

B. Lạc tướng

C. Vua Hùng

D. Lạc dân

Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?

A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)

C. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)

B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)

D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)

Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?

A. 218 TCN

B. 207 TCN

C. 208 TCN

D. 179 TCN

Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?

A. Hùng Vương

B. Hai Bà Trưng

C. Bà Triệu

D. Thục Phán

Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?

A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý

B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo

C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối

D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.

Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.

D. Tầng nhiệt.

Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió

A. Tín phong.

B. Tây ôn đới.

C. Động cực.

D. Gió Nam

Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ :

A. biển và đại dương.

B. sông, suối.

C. đất liền.

D. băng tuyết.

Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:

A. chế độ nước sông

B. lưu lượng nước sông Hồng.

C. tốc độ chảy.

D. lượng nước của sông.

Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là

A. đá mẹ.

B. khí hậu.

C. thực vật.

D. động vật

Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.

B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.

C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.

D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch

PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)

Câu 13 (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang?

Câu 14 (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?

Câu 15 (2 điểm):Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ

Câu 16 ( 2 điểm):Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ?

1
26 tháng 3 2023

Em tham khảo nhé.

Câu 1: A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. 

Câu 2: B. Lạc tướng.

Câu 3: A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay).

Câu 4: B. 207 TCN.

Câu 5: D. Thục Phán.

Câu 6: B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo.

Câu 7: C. Tầng giữa.

Câu 8: B. Tây ôn đới.

Câu 9: A. Biển và đại dương.

Câu 10: A. Chế độ nước sông.

Câu 11: A. Đá mẹ.

Câu 12: D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch.

Câu 13: (1.5 điểm)

Sơ đồ nhà nước Văn Lang:

Vua tại trung tâm, cùng với các quan tướng Lạc hầu, Lạc tướng, Lạc phong và Lạc dân. Dưới các quan tướng là chức trách điều hành chi hội là Lạc can. Chi hội là tổ chức địa phương quan trọng nhất trong nhà nước Văn Lang, được lãnh đạo bởi Lạc can và các quan huyện. Các bộ lạc có giới hạn độc lập nhưng đối với những vấn đề lớn phải tôn trọng Vua.

Nhận xét: 
- Tổ chức nhà nước Văn Lang có sự tập trung quyền lực tại Vua và các quan tướng, chức trách được phân chia rõ ràng, đặc biệt là chức trách của tổ chức địa phương là chi hội.
- Đồng thời, cũng có sự giới hạn độc lập của các bộ lạc trong vấn đề nhỏ, nhưng vẫn phải tôn trọng quyền lực của nhà nước.

Câu 14: (1.5 điểm)
Thời kỳ Bắc thuộc là thời kỳ nhà Lý, triều đại Trần, triều đại Hồ và triều đại Mạc đóng góp nhiều cho việc xây dựng và phát triển đất nước, nhưng cũng gây ra nhiều tác động tiêu cực cho nền kinh tế Việt Nam. Các chuyển biến về kinh tế của nước ta thời Bắc thuộc bao gồm:

- Chính sách bóc lột khốc lên nhân dan, thuế một quan, hai quan, thổ địa. Đem gom lúa, gạo, thóc, lâm sản hương liệu, đẩy biên phiên, buôn bán, đắt giá, làm cho người nghèo ngày càng nghèo và giàu ngày càng giàu.
- Để cạnh tranh với quân hàm, phục vụ cho quân đội và triều đình, thương nghiệp người Việt bị áp giá cao, thuế lên cao.
- Đem hàng ngàn công nhân đi xuất khẩu lao động sang Trung Quốc, Nam Quốc.
- Tình trạng thương mại càng ngày càng tệ, hàng quan được xuất tràn lan sang Trung Quốc và các nước Đông nam Á.
- Nông nghiệp bị đàn áp, trồng ngũ cốc bị cản trở khi mà Đới Thúc Duyệt (hàn thuyên trưởng Quảng Trị)không tôn trọng năng lực của người Tây Sơn và chỉ trồng lúa, tống số lượng đồng trong vùng và tranh đường phân phối thức ăn qua đường thuyền ở Ven sông Cổ Cò.
- Thiết lập hệ thống văn hóa để chinh phục tâm ý người dân, đảm bảo nhân dân hỗ trợ và không phản đối chính quyền mới.

Câu 15: (2 điểm)

Sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ:

Vùng gió cực: Gió đông bắc và gió tây nam
Vùng gió ôn đới: Gió tây ôn đới và gió đông ôn đới
Vùng gió nhiệt đới: Gió tây gió, gió đông gió, gió mùa hè và gió mùa đông
Vùng gió cận xích đạo: Gió nhiệt đới đôi lúc đi vào vùng này, nhưng thường không áp đảo.

Câu 16: (2 điểm)

Đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ:

Trên Trái Đất, chúng ta có bốn loại đới khí hậu chính, được phân loại dựa trên nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm và các yếu tố khí hậu khác. 

1. Đới khí hậu cực:
- Nhiệt độ thấp suốt năm (-40 đến -70 độ C)
- Thiếu nước, ít hoặc không có thực vật
- Gió mạnh và tuyết rơi nhiều
- Phân bố tại cực Bắc và cực Nam

2. Đới khí hậu ôn đới:
- Có bốn mùa rõ rệt (mùa xuân, hạ, thu, đông)
- Nhiệt độ trung bình từ -5 đến 18 độ C
- Lượng mưa trung bình cao, từ 50 đến 100 cm mỗi năm
- Các nơi có rừng cây lá rộng và nhiều loài động vật
- Phân bố ở các khu vực trung lập bán cầu Bắc và Nam, và vùng Siberia và Canada

3. Đới khí hậu nhiệt đới:
- Nhiệt độ cao suốt năm, trung bình từ 18 đến 30 độ C
- Mưa nhiều, đặc biệt là vào mùa hè
- Rừng nhiệt đới phát triển mạnh mẽ, cùng với nhiều loài động vật đặc trưng
- Phân bố ở khu vực gần xích đạo

4. Đới khí hậu cực nóng:
- Nhiệt độ cực kỳ cao (trên 40 độ C) suốt năm
- Gần như không mưa, thiếu nước và khô hạn
- Rừng cây xerophyte và cối xay gió phát triển ở đây
- Phân bố ở các khu vực sa mạc và nhiệt đới khô hạn.

23 tháng 3 2023

Tại vì : những đồng bằng này được hình thành là do biển vậy nên biển tỉ trọng cao ở các đồng bằng trong đây do đó đất ở đây thường nghèo dinh dưỡng , ít được bồi đắp phù sa do các con sông .

22 tháng 3 2023

- Quy mô dân số: 1,3 tỉ người, đứng thứ 2 thế giới sau châu Á. - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao do tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm. - Số người xuất cao hơn so với người nhập . - Cơ cấu dân số: trẻ, số người trong và dưới độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao.

21 tháng 3 2023

Trước tốc độ gia tăng dân số đó, ảnh hưởng đến nền kinh tế ,...

4 tháng 4 2023

ai rảnh để giải mấy bài dài này . đúng là đồ ngu , haha non nớt ghê như trẻ con vậy mấy người hỏi bài nịnh vài câu là trả lời liền chứ chi mồ hahahahahahahahaha ngốc như ch**** vậy gà như vịt ngu như lợn đ*** như ch**** hahahahahahahahaha

19 tháng 3 2023

là nơi con người sinh sống

là nơi chứa oxi để con người hít thở

Câu 1. Ý nào không đúng khi nói về vị trí giới hạn của châu Phi? A. Phần đất liền kéo dài từ 370B đến 350N. B. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa châu lục C. Đường bờ biển ít bị chia cắt nên châu Phi ít bán đảo và vịnh biển. D. Phần đất liền tiếp giáp với châu Âu. Câu 2. Ý nào không đúng khi nói về khoáng sản ở châu Phi? A. Khoáng sản châu Phi rất phong phú và đa...
Đọc tiếp

Câu 1. Ý nào không đúng khi nói về vị trí giới hạn của châu Phi?

A. Phần đất liền kéo dài từ 370B đến 350N.

B. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa châu lục

C. Đường bờ biển ít bị chia cắt nên châu Phi ít bán đảo và vịnh biển.

D. Phần đất liền tiếp giáp với châu Âu.

Câu 2. Ý nào không đúng khi nói về khoáng sản ở châu Phi?

A. Khoáng sản châu Phi rất phong phú và đa dạng

B. Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam châu lục

C. Các khoáng sản quan trọng nhất: đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ,...

D. Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.

Câu 3. Khoáng sản phía Bắc của châu Phi chủ yếu là:

A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-ri, khí tự nhiên

B. Vàng, kim cương, crôm

C. Cô ban, đồng, vàng                     

 D. Man-gan, vàng, kim cương

Câu 4. Ven vịnh Ghi-nê của châu Phi chủ yếu có:

A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit                          B. Vàng, kim cương, crôm, niken

C. Man-gan, vàng, kim cương, dầu mỏ        D. Cô ban, đồng, vàng, dầu mỏ            

Câu 5. Phía nam của châu Phi chủ yếu có:

A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit, khí tự nhiên                 

B. Vàng, kim cương, crôm, niken, dầu mỏ, khí tự nhiên

C. Cô ban, đồng, vàng, crôm, thiếc, dầu mỏ, khí tự nhiên                          

D. Man-gan, sắt, vàng, kim cương, niken, cô ban, crôm, thiếc                          

Câu 6. Đặc điểm nào không đúng khi mô tả địa hình của châu Phi?

Gần như toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên khổng lồ cao TB 750m

Chủ yếu là các sơn nguyên xen với các bồn địa thấp

Nhiều núi cao và đồng bằng thấp.

Phía Đông nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.

Câu 7. Dãy núi nào nằm ở Bắc Phi?

      A. Dãy Thiên Sơn                                      B. Dãy Hi-ma-lay-a

      C. Dãy Át-lát                                              D. Dãy Hoàng Liên Sơn

Câu 8. Dãy núi  nào nằm ở phía nam lãnh thổ châu Phi?

A. Hoàng Liên Sơn                                  B. Đrê-ken-bec                                       

C. Thiên Sơn                                 D. Hin-đu-cuc

Câu 9. Châu Phi không có đới khí hậu nào?

Khí hậu cực và cận cực.                   B. Khí hậu cận nhiệt.

C. Khí hậu cận xích đạo.                       D. Khí hậu xích đạo.

Câu 10. Ý nào không đúng khi nói về đặc điểm khí hậu châu Phi?

     A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô, nóng.

     B. Lạnh giá bậc nhất thế giới, nước đóng băng quanh năm.                        

     C. Khí hậu nhiệt đới ở Bắc Phi rất khô và nóng, Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.

     D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm

Câu 11. Đặc điểm không đúng với khí hậu châu Phi?

A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều

Khí hậu cận xích đạo chịu tác động của gió mùa.

C. Khí hậu cực và cận cực lạnh giá quanh năm.                        

D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm

Câu 12. Hệ thống sông nào không thuộc châu Phi?

A. Sông Công-gô                                        B. Sông Nin

C. Sông Rai-nơ                                           D. Sông Dăm-be-di

Câu 13. Con sông nào thuộc lãnh thổ châu Phi?         

     A. Sông Đa-nuyp                                            B. Sông Lê-na

     C. Sông Xê-nê-gan                                        D. Sông A-mua

Câu 14. Hệ thống sông nào thuộc châu Phi?

A. Sông Bra-ma-put                                        B. Sông Ô-bi                                                           

C. Sông Xê-xan                                               D. Sông Ni-giê

Câu 15. Châu Phi không có hồ nào?

     A. Hồ Ban-khat                                          B. Hồ Tan-ga-ni-ca

     C. Hồ Vích-to-ri-a                                      D. Hồ Sát

Câu 16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?

     A. 15%                    B. 16%                C. 17%                  D. 21%.

Câu 17. Dân số châu Phi tăng nhanh từ:

     A. Thời kì 2015-2020                          B. những năm 50 của thế kỉ XVIII

     C. những năm 50 của thế kỉ XIX         D. những năm 50 của thế kỉ XX         

Câu16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng

A. 1 240 triệu người.                    B. 1 340 triệu người.

C. 1 430 triệu người.                    D. 1 540 triệu người.

Câu 17. Nguyên nhân dẫn đến xung đột quân sự ở châu Phi:

A. Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên

B. Do hạn hán triền miên, thời tiết khô nóng.

C. Dân số tăng quá nhanh, cao gấp hơn 2 lần trung bình thế giới.                      

D. Do phải phụ thuộc vào lương thực viện trợ của thế giới.

Câu 18. Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới, năm 2020 tỉ lệ là:

A. 1,2%                     B, 2,54%                               C. 2,62%              D, 2,73%

Câu 19. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?

A. Chữ việt tượng hình                                      B. Giấy Pa-pi-rút

C. Kim tự tháp                                                   D. Tháp Alcazar

Câu 20. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?

A. Angkor Wat                                                B. Giấy Pa-pi-rút

C. Chữ việt tượng hình                                  D. Kim tự tháp

0